brot trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brot trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brot trong Tiếng Iceland.

Từ brot trong Tiếng Iceland có nghĩa là phân số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brot

phân số

noun

Austurlenskir ritarar notuðu sjaldan brot úr heilli tölu og töldu því gjarnan hluta af ári sem heilt ár.
Những người viết văn ở Đông phương ít khi dùng phân số, vì thế một phần của năm đã được kể như là nguyên năm.

Xem thêm ví dụ

[ Brot opna dyr minnisvarða. ]
[ Breaking mở cửa của di tích. ]
Hugleiddu aðeins þá angist og erfiðleika sem brot á gullnu reglunni hefur leitt yfir mannkynið allt frá uppreisninni sem Satan kom af stað í Eden.
Hãy ngẫm nghĩ một chút về sự thống khổ mà nhân loại phải gánh chịu vì lờ đi Luật Vàng, từ khi Sa-tan Ma-quỉ xúi giục con người phản nghịch trong Ê-đen.
(Hebreabréfið 13:4; Orðskviðirnir 5:18-20, þýtt úr Today’s English Version) Hjúskaparbrot er brot á lögum Guðs og veldur vandamálum í hjónabandinu.
(Hê-bơ-rơ 13:4; Châm-ngôn 5:18-20). Vâng, luật pháp của Đức Chúa Trời cấm ngoại tình, vì sự ngoại tình làm điêu đứng hôn nhân.
Eða hefur hann tilhneigingu til að kenna mér um brot sitt?
Hay anh ấy có khuynh hướng đổ lỗi cho tôi về việc làm sai trái của mình?
Þar má nefna lausnargjaldið fyrir upphaflegt brot Adams, svo að enginn meðal mannkyns þyrfti að standa skil á þeirri synd.8 Önnur altæk gjöf er upprisa allra manna, karla, kvenna og barna, frá dauðum, sem nokkurn tíma hafa eða munu lifa á jörðinni.
Các ân tứ này gồm có cái giá Ngài đền trả cho sự phạm giới nguyên thủy của A Đam để cho không một người nào trong gia đình nhân loại chịu trách nhiệm về tội lỗi đó.8 Một ân tứ phổ quát khác là Sự Phục Sinh khỏi cái chết của mỗi người nam, người nữ và trẻ em đang sống, đã sống hoặc sẽ sống trên thế gian.
Ūetta er brot á fangelsunarlögunum!
Cái này là vi phạm Đạo Luật Tống Giam đó!
Íbúar verndarsvæđisins eru ævareiđir ūví sem ūeir kalla ruddalegt brot gegn sjálfstjķrnarrétti ūeirra.
Những cư dân của khu vực bị cấm đã bị xâm phạm trên những cuộc gọi của họ cho rằng hàng tá sự xâm phạm đất đai của họ
Þau eru aðeins lítið brot þeirra tugþúsunda ungmenna um heim allan sem muna eftir skapara sínum.
Họ chỉ là một phần nhỏ trong số hàng chục ngàn người trẻ đang nhớ đến Đấng Tạo hóa trên khắp thế giới.
56 Og sannlega segi ég enn: Þerna mín afyrirgefi þjóni mínum Joseph brot hans, og þá munu henni fyrirgefin brot hennar, þau sem hún hefur brotið gegn mér, og ég, Drottinn Guð þinn, mun blessa hana og margfalda og láta hjarta hennar fagna.
56 Và lại nữa, thật vậy ta nói, tớ gái của ta phải atha thứ tôi tớ Joseph của ta về những lỗi lầm của hắn; và rồi nàng ấy sẽ được tha thứ những lỗi lầm của mình, mà qua đó nàng phạm lỗi với ta; và ta, là Chúa Thượng Đế của ngươi, sẽ ban phước lành gấp bội cho nàng, và làm cho tâm hồn nàng được hân hoan.
Því var það svo að frelsari, hinn eingetni sonur Guðs, Jesús Kristur, þjáðist og dó til að friðþægja fyrir brot Adams og Evu, og gerði þannig upprisu og ódauðleika að veruleika.
Như vậy, một Đấng Cứu Chuộc, Con Độc Sinh của Thượng Đế, Chúa Giê Su Ky Tô, đã chịu đau khổ và chết để chuộc tội cho A Đam và Ê Va, do đó mang đến sự phục sinh và sự bất diệt cho tất cả mọi người.
" Víst, ladyship þitt, " sagði Jeeves, " það er sanngjarnt að gera ráð fyrir að heiðursmaður af eðli lávarđur hans fór í fangelsi af eigin vilja sínum en að hann framið nokkur brot á lögum sem nauðsynlegar handtöku hans? "
" Chắc chắn, Phu nhân của bạn, " Jeeves ", nó là hợp lý hơn để giả định rằng một người đàn ông của nhân vật chủ quyền của mình đã đến nhà tù của ý muốn riêng của mình hơn so với ông cam kết một số hành vi vi phạm pháp luật đòi hỏi phải bị bắt giữ? "
Ef þú gætir tekið brot á stærð við títuprjónshaus úr miðju sólarinnar og komið því fyrir hér á jörðinni væri þér ekki vært innan 140 kílómetra frá þessum agnarsmáa hitagjafa.
Nếu có thể lấy được một phần nhỏ bằng đầu kim ở tâm điểm mặt trời và đặt nó trên trái đất, bạn phải đứng cách xa nguồn nhiệt lượng đó khoảng 150 kilômét mới được an toàn!
18 Og sjá. aBjörgin klofnuðu. Þau brustu á yfirborði allrar jarðarinnar, svo að sjá mátti brot úr þeim og rifur og sprungur um allt yfirborð landsins.
18 Và này, acác tảng đá bị tách làm đôi; vỡ ra trên mặt đất, đến nỗi khắp nơi trên mặt đất đều thấy các mảnh vụn, các vết rạn và các kẽ nứt.
Davíð sá vissulega aðeins agnarlítið brot hins víðáttumikla alheims en hann dró rétta ályktun: Guð verðskuldar virðingu okkar og aðdáun.
Dù chỉ thấy được một phần nhỏ của vũ trụ bao la, Đa-vít đã rút ra một kết luận đúng—Đức Chúa Trời xứng đáng cho chúng ta kính trọng và tôn thờ.
Daníel heldur áfram: „Guð minn sendi engil sinn og hann lokaði munni ljónanna, svo að þau gjörðu mér ekkert mein, af því að ég er saklaus fundinn frammi fyrir honum, og hefi ekki heldur framið neitt brot gagnvart þér, konungur!“ — Daníel 6: 22, 23.
Đa-ni-ên nói tiếp: “Đức Chúa Trời tôi đã sai thiên-sứ Ngài, và bịt miệng các sư-tử, nên chúng nó không làm hại chi đến tôi, bởi tôi đã được nhận là vô-tội trước mặt Ngài. Hỡi vua, đối với vua cũng vậy, tôi chẳng từng làm hại gì”.—Đa-ni-ên 6:21, 22.
Svo ég ætla að gera stór brot.
Sau đó, tôi sẽ làm cho các đột phá lớn.
Brot á rétti mínum! "
Xâm phạm quyền riêng tư của tôi!
Þetta eru brot á lögum Jehóva.
Những hành động này vi phạm luật pháp Đức Giê-hô-va.
Þetta litla brot er samt nóg til að viðhalda lífinu á jörðinni.
Tuy nhiên, phần năng lượng nhỏ bé ấy cũng đủ để duy trì sự sống cho cả hành tinh.
Hann ætti að skilja og halda sér við meginreglur Biblíunnar, vitandi að hann mun þurfa að svara fyrir sérhvert brot á þeim.
Em nhỏ tuổi phải hiểu và áp dụng các nguyên tắc trong Kinh-thánh, biết rằng em sẽ chịu trách nhiệm về mọi hành vi sau này.
Hann var þó ekki eins og hórdómsmaður eða morðingi sem kærði sig kollóttan um brot sitt og gerði sér aðeins áhyggjur af refsingunni eða hættunni á því að hann fengi sjúkdóm.
Nhưng ông không giống như kẻ giết người hay kẻ ngoại tình không quan tâm gì đến sự vi phạm của họ mà chỉ buồn rầu chán nản trước hình phạt hoặc sợ có thể mắc một chứng bệnh.
Agnarlítið brot þessarar orku nær til jarðar sem sólarljós og viðheldur lífinu hér.
Một tỷ lệ rất nhỏ lượng năng lượng đó chiếu đến chỗ chúng ta dưới dạng ánh sáng mặt trời, duy trì sự sống trên đất.
Geturðu talað við aðra um trú þína eða er það álitið brot á trúarlegum réttindum þeirra?
Bạn có thể nói với người khác về đức tin của bạn không, hay việc ấy bị xem là vi phạm quyền tự do tín ngưỡng của họ?
□ Hvaða brot hjálpuðu Esra og Nehemía mörgum að leiðrétta?
□ E-xơ-ra và Nê-hê-mi giúp nhiều người Do Thái sửa đổi những lỗi lầm nào?
Hvað áttu að gera ef þú kemst að því að bróðir eða systir í söfnuðinum hefur gert eitthvað sem er alvarlegt brot á lögum Guðs?
Nếu bạn biết được một anh chị nào trong hội thánh đã vi phạm nghiêm trọng luật pháp của Đức Chúa Trời, bạn nên làm gì?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brot trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.