broad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ broad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broad trong Tiếng Anh.

Từ broad trong Tiếng Anh có các nghĩa là rộng, rộng rãi, nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ broad

rộng

adjectivenoun

And the skill sets required to tackle these things are very broad.
Cần có phải có nhiều kỹ năng để giải quyết những vấn đề rất rộng đó.

rộng rãi

noun

This risk management ability will have broad applications in finance and insurance.
Khả năng quản lý rủi ro này được ứng dụng rộng rãi trong tài chính và bảo hiểm.

nặng

adjective noun

Packer has taught that “the Relief Society has very broad responsibilities.
Packer dạy rằng “Hội Phụ Nữ có những trách nhiệm rất nặng nề.”

Xem thêm ví dụ

Physical Review Materials (PRMaterials): A broad-scope international journal for the multidisciplinary community engaged in research on materials.
Physical Review Materials (PRMaterials): Tạp chí quốc tế phạm vi rộng cho cộng đồng đa ngành tham gia nghiên cứu về vật liệu.
A broad spectrum of market participants, including 540 listed companies, 35 million registered investors and 177 exchange members, create the market.
Một số lượng lớn người tham gia thị trường, bao gồm 540 công ty niêm yết, 35 triệu nhà đầu tư đăng ký và 177 thành viên giao dịch, tạo ra thị trường.
(Matthew 24:3-8, 34) However, it is a sad fact that most people today are on the broad road that leads to destruction.
Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14).
The country’s major political parties have generally agreed on the broad outlines of foreign policy, and the current coalition government has been active in promoting free trade, nuclear disarmament, and arms control.
Các đảng chính trị lớn của đất nước nói chung đã đồng ý về những phác thảo rộng lớn của chính sách đối ngoại, và chính phủ liên minh hiện tại đã tích cực trong việc thúc đẩy thương mại tự do, giải trừ hạt nhân và kiểm soát vũ khí.
Article 8 clearly provides a right to be free of unlawful searches, but the Court has given the protection for "private and family life" that this article provides a broad interpretation, taking for instance that prohibition of private consensual homosexual acts violates this article.
Điều khoản này rõ ràng đưa ra một quyền không bị khám xét bất hợp pháp, nhưng Tòa án đã đưa ra việc bảo vệ "cuộc sống riêng tư và gia đình", mà điều khoản này đưa ra việc giải thích rộng rãi, chẳng hạn như việc cấm các hành vi đồng tính luyến ái riêng tư có ưng thuận là vi phạm điều khoản này.
Principles, on the other hand, are broad, and they can last forever.
Mặt khác, các nguyên tắc thì bao quát và có thể tồn tại mãi mãi.
Retrieved 2014-01-26. „Broad Peak 2007“ Expedition in memoriam Markus Kronthaler, June to August 2007 (German) "Highest-Altitude Body Recovery in History".
Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2014. ^Broad Peak 2007“ Expedition in memoriam Markus Kronthaler, June to August 2007 (German) ^ “Highest-Altitude Body Recovery in History”.
This may indicate a co-owner as in a legal partnership or may be used in a general way to refer to a broad class of employees or temporary/contract workers who are often assigned field or customer service work.
Điều này có thể chỉ ra người đồng sở hữu như trong quan hệ đối tác hợp pháp hoặc có thể được sử dụng theo cách chung để chỉ một nhóm nhân viên rộng rãi hoặc nhân viên tạm thời / hợp đồng thường được giao lĩnh vực hoặc công việc dịch vụ khách hàng.
The Hebrew word rendered “leprosy” is broad in meaning and can include various contagious skin diseases.
Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “phong cùi” có nghĩa khá rộng, bao gồm nhiều loại bệnh truyền nhiễm ngoài da.
The original Bible word translated “uncleanness” is a broad term that includes much more than sexual sins.
Trong Kinh Thánh, từ “ô uế” mang nghĩa rộng, không chỉ bao gồm những tội về tình dục.
35 Even when they were in their kingdom and enjoying the abundant goodness that you gave them and they were in the broad and fertile* land that you bestowed on them, they did not serve you+ and did not turn away from their bad practices.
35 Ngay cả khi ở trong vương quốc mình, hưởng dư dật điều tốt lành ngài ban cũng như ở trong xứ rộng rãi và màu mỡ ngài ban, họ cũng không hầu việc ngài+ và chẳng từ bỏ những thực hành xấu xa.
In June, a man in plain clothes attacked rights activist Nguyen Van Thanh at a café in Da Nang in broad daylight.
Tháng Sáu, một người đàn ông mặc thường phục tấn công nhà hoạt động nhân quyền Nguyễn Văn Thạnh tại một quán cà phê ở Đà Nẵng ngay giữa ban ngày.
In a broad sense, “antichrist” refers to all who oppose or lyingly claim to be Christ or his representatives.
Theo nghĩa rộng, “kẻ địch lại Đấng Christ” muốn nói đến tất cả những ai chống lại Đấng Christ, hay mạo nhận là Đấng Christ hoặc là người đại diện cho ngài.
There is a broad range of tools available from very simple tools on an tablet to very sophisticated engineering tools.
Có rất nhiều công cụ có sẵn từ các công cụ rất đơn giản trên máy tính bảng đến các công cụ kỹ thuật rất tinh vi.
As standards of living improved in the 17th century, consumers from a broad range of social backgrounds began to purchase goods that were in excess of basic necessities.
Khi mức sống được cải thiện trong thế kỷ 17, người tiêu dùng từ một loạt các nền tảng xã hội bắt đầu mua hàng hóa vượt quá nhu cầu cơ bản.
The country has had a broad cultural influence worldwide, also because numerous Italians emigrated to other places during the Italian diaspora.
Quốc gia này có ảnh hưởng văn hoá rộng rãi trên thế giới, cũng một phần là do có nhiều người Ý xuất cư sang các quốc gia khác trong làn sóng di dân.
In June 2018, Vietnam’s National Assembly passed an overly broad and vague cyber security lawthat gives authorities wide discretion to determine when expression must be censored as “illegal.”[
Tháng Sáu năm 2018, Quốc hội Việt Nam đã thông qua một bộ luật an ninh mạng rất rộng và mơ hồ, có nội dung trao cho chính quyền khả năng tùy tiện quyết định khi nào thì các hành vi biểu đạt cần bị kiểm duyệt vì “trái pháp luật.”
Maybe the Russian broads would take him.
Có khi mấy cô nàng Nga sẽ nhận hắn.
13. (a) In a broad sense, what is meant by asking for daily bread?
13. a) Theo nghĩa rộng, hỏi xin đồ ăn hằng ngày có nghĩa gì?
In the late 1990s, the Djiboutian authorities revised the national educational strategy and launched a broad-based consultative process involving administrative officials, teachers, parents, national assembly members and NGOs.
Trong những năm cuối thập niên 90, các nhà chức trách Djiboutian đã điều chỉnh chiến lược giáo dục quốc gia và đưa ra một quá trình tham vấn rộng rãi dựa trên sự tham gia của các cán bộ quản lý, giáo viên, phụ huynh, đại biểu quốc hội và các tổ chức phi chính phủ.
The design team was conscious of attempting to capture the broad appeal of the first game without making the game's design too similar.
Nhóm thiết kế đã có ý thức cố gắng để nắm bắt sự hấp dẫn rộng rãi của trò chơi đầu tiên mà không làm cho thiết kế của trò chơi quá giống.
Jackson's music has encompassed a broad range of genres.
Âm nhạc của Jackson bao gồm nhiều thể loại khác nhau.
“I recognized that here was a chance perhaps to make some points and look broad-minded,” he said.
Ông nói: “Tôi nhận biết rằng có lẽ lúc đấy là cơ hội để giải thích cặn kẽ một vài điểm và có tư tưởng khoáng đạt.
As used in the Scriptures, “uncleanness” is a broad term that can cover a wide range of sins.
Như được dùng trong Kinh Thánh, “ô-uế” là một từ có nghĩa rộng, có thể bao hàm nhiều tội.
The forum supports substantive policy discussion between the Government of Vietnam, its development partners, the private sector, local and international civil society organizations, national research institutions and other development actors to foster broad-based socio-economic development and improved well-being for all Vietnamese.
Diễn Đàn tạo điều kiện thảo luận chính sách giữa Chính phủ Việt Nam, các nhà tài trợ, khu vực tư nhân, các tổ chức xã hội dân sự quốc tế và trong nước, các viện nghiên cứu trong nước và các tác nhân phát triển khác nhằm tăng cường phát triển kinh tế - xã hội toàn diện và cải thiện đời sống cho mọi người Việt Nam.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới broad

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.