breidd trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ breidd trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breidd trong Tiếng Iceland.

Từ breidd trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chiều rộng, vĩ độ, chiều ngang, bề rộng, vĩ tuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ breidd

chiều rộng

(width)

vĩ độ

(latitude)

chiều ngang

(width)

bề rộng

(breadth)

vĩ tuyến

(latitude)

Xem thêm ví dụ

Breidd (punktar á faxlínu
Chiều rộng (điểm trên một dòng
Stilla hér nýja breidd myndar (í dílum/pixels
Ở đây hãy đặt độ rộng mới của ảnh theo điểm ảnh
Vísindamenn áttu fullt í fangi með að skilja breidd alheimsins þar til tól og tæki urðu nægilega þróuð til að fanga skærara ljós svo þeir gætu skilið heildstæðari sannleika.
Các nhà khoa học đang cố gắng để hiểu được kích thước của vũ trụ, cho đến khi các dụng cụ trở nên tinh vi đủ để thu thập kiến thức sâu rộng hơn để họ có thể hiểu được một lẽ thật trọn vẹn hơn.
Veldu þetta ef þú vilt halda sömu stærðarhlutföllum í myndinni. Sé þetta notað verður breidd ramma í hlutfalli við stærð myndar, annars yrði ramminn með fasta breidd í dílum
Bật tùy chọn này nếu bạn muốn bảo tồn tỷ lệ hình thể của ảnh. Bật thì độ rộng của viền được đặt theo phần trăm kích cỡ ảnh, không thì nó theo điểm ảnh
* Titanic var eitt stærsta skip síns tíma, 269 metrar á lengd og 28 metrar á breidd.
Titanic là một trong những con tàu lớn nhất thời bấy giờ, dài 269m và rộng 28m.
43 Og enn, lát útnefna þjóni mínum Joseph Smith yngri lóðina, sem ákveðin er undir byggingu húss míns, sem er fjörutíu stangir á lengd og tólf á breidd, og einnig arfleifðina, sem faðir hans býr nú á —
43 Và lại nữa, hãy để tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta được chỉ định cho lô đất mà được dành để xây cất căn nhà của ta; lô đất này dài hai trăm thước và rộng sáu chục thước, và luôn cả phần thừa hưởng là nơi thân phụ hắn hiện đang cư ngụ;
ÞAÐ var niðdimm nótt og hið geysistóra Nígerfljót blasti við okkur, straumhart og um 1,5 kílómetrar á breidd.
Trong đêm khuya tĩnh mịch, dòng sông Niger hùng vĩ rộng khoảng 1,6km đang chảy cuồn cuộn trước mắt chúng tôi.
15 Og stærð þess skal vera fimmtíu og fimm fet á breidd og lát það vera sextíu og fimm fet á lengd að innanmáli þess.
15 Và kích thước ngôi nhà đó phải là năm mươi lăm bộ chiều rộng và sáu mươi lăm bộ chiều dài, theo kích thước bên trong của nó.
Á lengd, á sumum meir hávaða eða nær nálgun mína, mundi hann vaxa órólegur og sluggishly snúa um á karfa hans, eins og ef óþolinmóð á að hafa drauma sína trufla; og þegar hann hóf sig af og flapped gegnum Pines, breiða vængi sína óvænt breidd, ég gat ekki heyra að hirða hljóð frá þeim.
Chiều dài, trên một số tiếng ồn to hơn hoặc cách tiếp cận gần hơn của tôi, ông sẽ phát triển không thoải mái và chậm chạp biến về cá rô của mình, như thể thiếu kiên nhẫn có ước mơ của mình bị quấy rầy; và khi ông đưa ra chính mình và flapped thông qua cây thông, lan rộng đôi cánh của mình để rộng bất ngờ, tôi có thể không nghe thấy âm thanh nhỏ từ họ.
Veldu hér breidd í dílum fyrir hjálparlínur
Ở đây hãy đặt độ rộng (theo điểm ảnh) dùng để vẽ nét dẫn cấu tạo
Breidd (dílar
Rộng (điểm ảnh
4 Sannlega segi ég yður, að það skal vera fimmtíu og fimm sinnum sextíu og fimm fet á breidd og lengd að innanmáli.
4 Thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, nhà ấy phải được xây cất chiều rộng năm mươi lăm bộ và chiều dài sáu mươi lăm bộ, tính theo kích thước bên trong.
Setja pennabreidd fyrir HP-GL (ef ekki skilgreint í skrá). Hægt er að setja inn gildi hér fyrir pennabreiddina ef upprunalega HP-GL skráin inniheldur það ekki. Gildið er skilgreint í míkrómetrum. Sjálfgefna gildið sem er # býr til línur sem eru # míkrómetrar == # millimetir að breidd. Pennabreidd sem er skilgreind sem # skilar línu sem er akkurat # punktur að breidd. Athugið: Pennagildin hér eru hunsuð ef þau eru þegar skilgreind í sjálfri skránni. Vísbending fyrir lengra komna: Þessi valkostur gerir það sama og CUPS skipanalínan:-o penwidth=... # dæmi: " # " eða " # "
Đặt độ rộng bút cho HP-GL (nếu chưa xác định trong tập tin). Giá trị độ rộng bút có thể được đặt vào đây, trong trường hợp tập tin HP-GL gốc không đặt. Độ rộng bút ghi rõ giá trị theo micrô-mét (micrometer, μm). Giá trị mặc định # thì tạo dòng có độ rộng # μm (#mm). Việc ghi rõ độ rộng bút # thì tạo dòng có độ rộng chính xác là # điểm ảnh (pixel, px). Ghi chú: tùy chọn độ rộng bút được đặt vào đây bị bỏ qua nếu độ rộng bút được đặt ở trong tập tin vẽ đồ thị chính nó. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o penwidth=... # example: " # " or " # "
Meðan hann var að flokka handritabrotin kom hann auga á handritaslitur úr papírus sem var 9 sentímetrar á lengd og 6 sentímetrar á breidd.
Trong khi đang phân loại các mảnh ấy, ông phát hiện một mảnh giấy cói nhỏ 9 x 6 cm.
Stilla breidd miðað við miðju
Đặt vị trí độ rộng thành trung tâm
Sakaría sér bókfell á flugi. Það er næstum 9 metrar á lengd og 4,5 metrar á breidd!
Xa-cha-ri thấy một cuộn sách đang bay, dài gần 9m và rộng 4,5m!
Þessir vegir voru vel hannaðir og traustir, oft fjórir og hálfur metri á breidd og steinlagðir.
Những con đường này được thiết kế kỹ lưỡng và xây dựng vững chắc.
Tilbúnir vegir gátu verið allt að tíu metrar á breidd að meðtöldum göngustígum báðum megin.
Khi đã hoàn thành, chiều rộng của con đường có thể lên tới 10 mét, gồm cả lối dành cho người đi bộ ở hai bên.
Með gestrisinn greind hann nær börn, betlarar, geðveikur, og fræðimenn, og entertains hugsun allra, bæta við það sem almennt nokkur breidd og glæsileika.
Với trí tuệ hiếu khách của mình, ông Bao gồm trẻ em, người ăn xin, mất trí, và các học giả, và giải trí nghĩ về tất cả, thêm vào nó thường được một số bề rộng và sang trọng.
Veldu hér breidd ramma í dílum (pixels) til að setja í kringum myndina
Ở đây hãy đặt độ rộng của viền (theo điểm ảnh) cần thêm chung quanh ảnh
Hrá fax breidd
Chiều trang Raw Fax
Páll minnti kristna menn í Efesus á að þeir ættu að kappkosta, „ásamt öllum heilögum,“ að skilja inntak trúarinnar í allri sinni vídd og breidd. — Efesusbréfið 3:18a.
Phao-lô nhắc nhở tín đồ Đấng Christ ở thành Ê-phê-sô là họ nên hiệp “cùng các thánh-đồ” phấn đấu để cảm nghiệm trọn vẹn tác động của đức tin.—Ê-phê-sô 3:18a.
Litur og breidd
Màu và độ rộng
Þessi breyta ákvarðar stærð fylkis (matrix) sem reiknað er út frá. Að auka breidd fylkis gæti gefið betri útkomu, sérstaklega ef þú hefur valið há gildi fyrir hringskerpingu eða Gauss-skerpingu
Tham số này quyết định kích cỡ của ma trận chuyển dạng. Việc tăng Độ rộng ma trận có thể tạo kết quả tốt hơn, đặc biệt khi bạn đã chọn giá trị lớn cho Độ sắc hình tròn hay kiểu Gauss

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breidd trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.