brauð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brauð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brauð trong Tiếng Iceland.
Từ brauð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bánh mì, bánh mi, làm thủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brauð
bánh mìnoun Hann var einfaldlega að lýsa því hvernig brauð er venjulega búið til. Ngài chỉ nói đến quá trình làm bánh mì thông thường. |
bánh minoun |
làm thủngnoun |
Xem thêm ví dụ
„Ég segi við sjálfa mig: ‚Ég verð að baka brauð og ég verð að fara í kirkju.‘ “Tôi tự nói: ‘tôi phải làm bánh mì và tôi phải đi nhà thờ.’ |
Síðar á páskahátíð notaði Jesús brauð til tákns um líkama sinn og hluta af sakramentinu. Về sau tại một buổi lễ Vượt Qua, Chúa Giê Su đã dùng bánh để cho thấy thể xác của Ngài là một phần của Tiệc Thánh. |
HÖRMUNGAR eru daglegt brauð í heiminum. En Biblían boðar að styrjaldir, glæpir, hungur og kúgun taki bráðlega enda og það er hughreystandi. TRONG một thế giới nơi mà thảm họa xảy ra hàng ngày, quả thật chúng ta được an ủi khi biết rằng chẳng bao lâu nữa chiến tranh, tội ác, đói kém và sự áp bức sẽ không còn, như Kinh Thánh đã báo trước. |
Satan sagði: ,Ef þú ert sonur Guðs þá breyttu þessum steinum í brauð.‘ Ma-quỉ nói: “Nếu ngươi phải là Con Đức Chúa Trời, thì hãy khiến đá nầy trở nên bánh đi”. |
Konungabók 17: 8-16) Í þessu sama hallæri sá Jehóva til þess að spámenn hans fengju brauð og vatn, þrátt fyrir harðar trúarofsóknir hinnar illu Jesebelar drottningar. — 1. Konungabók 18:13. Cũng trong trận đói kém đó, dù Hoàng hậu Giê-sa-bên độc ác có bắt bớ các nhà tiên tri thật dữ dội đi nữa, Đức Giê-hô-va cũng lo sao cho họ có bánh ăn và nước uống (I Các Vua 18:13). |
Hann kom aftur með nokkrum köldum cutlets og brauð, dregið upp ljós borð, og lagði þá áður umsagnir hans. Ông đã trở lại với một số cốt lết lạnh và bánh mì, kéo lên một bảng ánh sáng, và đặt chúng trước khi khách của ông. |
13. (a) Hvað er í víðum skilningi fólgið í því að biðja um daglegt brauð? 13. a) Theo nghĩa rộng, hỏi xin đồ ăn hằng ngày có nghĩa gì? |
Brauð- og ostauppreisnin braust út í Hollandi. Não bò và gan được ăn ở Ai Cập. |
Hann er svo sannarlega „brauð lífsins“. Ngài thật sự là “bánh sự sống”. |
(Hebreabréfið 7:26) Jesús var viðstaddur í fullkomnum mannslíkama sínum er hann sagði við postulana: „Takið og etið þetta [brauð], það merkir líkama minn.“ Giê-su có mặt ở đó trong thể xác thịt hoàn toàn khi ngài nói cùng các sứ đồ: “Hãy lấy bánh ăn và ăn đi, nầy là thân-thể ta” (Ma-thi-ơ 26:26). |
Orð Páls postula varpa ljósi á það hvernig minningarhátíðin um dauða Krists skuli fara fram: „Því að ég hef meðtekið frá Drottni það, sem ég hef kennt yður: Nóttina, sem Drottinn Jesús var svikinn, tók hann brauð, gjörði þakkir, braut það og sagði: ‚Þetta er minn líkami, sem er fyrir yður. Lời của Phao-lô làm sáng tỏ lễ kỷ niệm sự chết của đấng Christ: “Tôi có nhận [từ] nơi Chúa đều tôi đã dạy cho anh em: ấy là Đức Chúa Jêsus, trong đêm Ngài bị nộp, lấy bánh, tạ ơn, rồi bẻ ra mà phán rằng: Nầy là thân-thể ta, vì các ngươi mà phó cho; hãy [tiếp tục] làm đều nầy để nhớ ta. |
Í heimi, þar sem harka, frekja og ruddaskapur er daglegt brauð, er ákaflega upplífgandi að hugsa til þess hve hlýlegur og mildur Jehóva Guð er. Trong một thế gian mà tính cay nghiệt, hung hăng và khiếm nhã rất phổ biến, chúng ta không khoan khoái sao khi suy ngẫm về sự nhã nhặn và dễ đến gần của Đức Chúa Trời chúng ta, Đức Giê-hô-va? |
Hvern hvíldardag varð prestur að leggja 12 ný brauð á skoðunarbrauðaborðið. — 3. Mósebók 24: 4-8. Mỗi ngày Sa-bát một thầy tế lễ phải sắp 12 ổ bánh mới nướng trên bàn bánh trần thiết (Lê-vi Ký 24:4-8). |
Gera ætti allt sem unnt er til að láta einn öldunganna fara með brauð og vín til hans, og ef það hentar getur öldungurinn sagt nokkur viðeigandi orð áður en hann býður hinum sjúka brauðið og vínið og lýkur með viðeigandi bæn. Cần phải làm mọi cố gắng để sắp đặt cho một anh trưởng lão mang bánh và rượu đến cho tín đồ bị đau và nếu tiện, anh trưởng lão có thể nói vài lời bình luận trước khi đưa bánh và rượu và kết thúc bằng lời cầu nguyện thích hợp. |
Á minningarhátíðinni 14. apríl sérðu ósýrt brauð sem búið er að brjóta og er borið fram á diski. Vào Lễ Tưởng Niệm ngày 14 tháng 4, bạn sẽ thấy bánh không men được bẻ sẵn và đặt trong đĩa. |
Ef þú réttir hinum hungraða brauð þitt og seður þann, sem bágt á, þá mun ljós þitt renna upp í myrkrinu og niðdimman í kringum þig verða sem hábjartur dagur. “Nếu ngươi mở lòng cho kẻ đói, và làm no kẻ khốn khổ, thì sự sáng ngươi sẽ sáng ra trong tối tăm, và sự tối tăm ngươi sẽ như ban trưa. |
* Hann hefur gefið okkur „vín sem gleður mannsins hjarta, olíu sem lætur andlit hans ljóma og brauð sem veitir honum þrótt“. Ngược lại, Ngài đã ban “rượu nho, là vật khiến hứng chí loài người, và dầu để dùng làm mặt-mày sáng-rỡ, cùng bánh để thêm sức cho lòng loài người” (Thi-thiên 104:15). |
Utan Eden át Adam og fjölskylda hans brauð í sveita síns andlits vegna þess jörðin var bölvuð og þyrnar og þistlar spruttu á henni. Bên ngoài vườn Ê-đen, A-đam và gia đình phải làm đổ mồ hôi trán mới có mà ăn vì đất bị rủa sả nên sinh chông gai và cây tật lê có gai. |
Meðlimir Kirkju Jesú Krists hinna Síðari daga heilögu fylgja þessu boðorði í sérhverri viku, með því að taka þátt í guðsþjónustu þar sem við meðtökum brauð og vatn og gerum sáttmála um að við munum ætíð minnast hans og halda boðorð hans. Các tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô tuân theo lệnh truyền đó mỗi tuần bằng cách tham dự lễ thờ phượng, trong đó chúng ta dự phần bánh và nước và giao ước rằng chúng ta sẽ luôn luôn tưởng nhớ tới Ngài cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài. |
13 Jehóva herðir nú á fyrri hvatningu sinni og segir: „Ef þú hættir allri undirokun, hæðnisbendingum og illmælum, ef þú réttir hinum hungraða brauð þitt og seður þann, sem bágt á, þá mun ljós þitt renna upp í myrkrinu og niðdimman í kringum þig verða sem hábjartur dagur.“ 13 Bây giờ Đức Giê-hô-va khuyên thêm: “Nếu ngươi cất-bỏ cái ách [nô lệ bất công, khắc nghiệt] khỏi giữa ngươi, không chỉ tay [có thể là tỏ ý khinh miệt hay tố cáo gian] và không nói bậy; nếu ngươi mở lòng cho kẻ đói, và làm no kẻ khốn-khó, thì sự sáng ngươi sẽ sáng ra trong tối-tăm, và sự tối-tăm ngươi sẽ như ban trưa”. |
Hvenær var reynt að freista Jesú til að breyta steinum í brauð? Hãy nhớ Chúa Giê-su bị cám dỗ biến đá thành bánh vào lúc nào? |
Hvað getur hjálpað okkur að sigrast á þeim þungu áhyggjum sem eru að verða daglegt brauð? Điều gì giúp chúng ta vượt qua sự lo âu trầm trọng hiện đang lan rộng khắp nơi? |
En þó segir frásagan: „Um allt Egyptaland var til brauð.“ (1. Dù vậy, Kinh Thánh cho biết “trong cả xứ Ê-díp-tô lại có bánh” (Sáng-thế Ký 41:54). |
Hendurnar eru að koma inn á soðnum salt nautakjöt og sider og Indian brauð. Các tay vào thịt bò muối, đun sôi và rượu táo và bánh mì Ấn Độ. |
Í Matteusarguðspjalli segir svo frá: „Jesús [tók] brauð, þakkaði Guði, braut það og gaf lærisveinunum og sagði: ‚Takið og etið, þetta er líkami minn.‘ Phúc Âm theo Ma-thi-ơ tường thuật: “Đức Chúa Jêsus lấy bánh, tạ ơn rồi, bẻ ra đưa cho môn-đồ mà rằng: Hãy lấy ăn đi, nầy là thân-thể ta. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brauð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.