bout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bout trong Tiếng Anh.
Từ bout trong Tiếng Anh có các nghĩa là chầu, cuộc đọ sức, cơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bout
chầunoun |
cuộc đọ sứcnoun |
cơnverb I suffered bouts of chills and fevers that made me delirious. Những cơn sốt, ớn lạnh đã làm tôi mê sảng. |
Xem thêm ví dụ
How bout coffee? Có cà phê không? |
It was back in the fleet for the 1979-80 seasons, before having a third bout of workshop attention in 1986. Nó đã trở lại trong hạm đội cho việc giải 1979-80, trước khi có một cơn thứ ba của hội thảo chú ý vào năm 1986. |
Jacobs competed in his first World Wrestling Federation (WWF) bout as Mike Unabomb at the February 20, 1995 Raw taping, defeating Reno Riggins in a dark match. Jacobs cạnh tranh trong lần đầu tiên của ông tại World Wrestling Federation (WWF) với tên Mike Unabomb vào ngày 20 tháng 2 năm 1995 tại buổi ghi hình Raw, đánh bại Reno Riggins trong trận đấu không được truyền hình. |
Unplagu'd with corns will have a bout with you. -- Ah ha, my mistresses! which of you all Unplagu'd với ngô sẽ có một cơn với bạn. -- Ah ha, tình nhân của tôi! của tất cả các bạn |
What if Columbus had done that just because of a bout with seasickness? Nếu Columbus đã làm điều đó chỉ vì một trận với say sóng? |
Ocean also performed "Thinkin Bout You" and "Pyramids" on Saturday Night Live on September 15, the latter of which featured John Mayer on guitar. Vào 15 tháng 9, anh là khách mời và biểu diễn "Thinkin Bout You" và "Pyramids" trên Saturday Night Live, được đệm đàn ghita bởi John Mayer. |
She later went on to become a student at a Salesians Sisters of Don Bosco's school although in 1914 she was stricken with a long bout of rheumatic fever which she suffered until 1915 and it left her heart damaged for the remainder of her life. Sau đó, bà tiếp tục trở thành một học sinh tại trường của các nữ tu dòng Saledieng Don Bosco mặc dù vào năm 1914, bà bị mắc một cơn sốt thấp khớp kéo dài đến năm 1915 khiến tim bà bị tổn thương vĩnh viễn. |
"Thinkin Bout You" became Ocean's highest charting single in the US, peaking at number 32 on the Billboard Hot 100. "Thinkin Bout You" là đĩa đơn đạt được thứ hạng cao nhất của Ocean tại Hoa Kỳ, đứng thứ 32 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100. |
This was the only knockout loss Holmes suffered in 75 professional bouts. Đây là sự mất mát knockout chỉ Holmes phải chịu đựng trong 75 cuộc đọ sức chuyên nghiệp. |
The country has experienced bouts of macroeconomic turbulence in recent years—double-digit inflation, depreciating currency, capital flight, and loss of international reserves—eroding investor confidence. Việt Nam đã phải trải qua những cơn sóng gió chưa từng có trong nền kinh tế vĩ mô trong những năm gần đây—lạm phát hai con số, tiền đồng mất giá, nguồn vốn tháo chạy và suy giảm dự trữ ngoại hối—làm xói mòn lòng tin của nhà đầu tư. |
On the next day, another bout of unexpected intensification ensued and Norman regained major hurricane status. Vào ngày hôm sau, một đợt tăng cường bất ngờ xảy ra sau đó và Norman lấy lại được trạng thái bão lớn. |
Eventually, the spot was found to be scar tissue from an early bout of pneumonia. Cuối cùng, đốm đó được xác minh là mô sẹo từ một cơn viêm phổi trước đó. |
Novelist and commentator Katherine Dunn wrote a column that criticized Holyfield's sportsmanship in the controversial bout and charged the news media with being biased against Tyson. Tiểu thuyết gia và bình luận viên Katherine Dunn đã viết một cột rằng chỉ trích tinh thần thể thao của Holyfield trong trận đấu này gây tranh cãi và bị buộc tội các phương tiện truyền thông tin tức với bị thiên vị chống lại Tyson. |
“Works of the flesh,” such as “fornication, uncleanness, loose conduct, idolatry, practice of spiritism, enmities, strife, jealousy, fits of anger, contentions, divisions, sects, envies, drunken bouts, revelries, and things like these,” will be eliminated, because “those who practice such things will not inherit God’s kingdom.” —Galatians 5:19-21. Những “việc làm của xác-thịt” như “gian-dâm, ô-uế, luông-tuồng, thờ hình-tượng, phù-phép, thù-oán, tranh-đấu, ghen-ghét, buồn-giận, cãi-lẫy, bất-bình, bè-đảng, ganh-gổ, say-sưa, mê ăn-uống, cùng các sự khác giống vậy” sẽ không còn nữa, vì “hễ ai phạm những việc thể ấy không được hưởng nước Đức Chúa Trời” (Ga-la-ti 5:19-21). |
Despite its widespread use, truncated division is shown to be inferior to the other definitions. — Daan Leijen, Division and Modulus for Computer Scientists However, Boute concentrates on the properties of the modulo operation itself and does not rate the fact that the truncated division shows the symmetry (-a) div n = -(a div n) and a div (-n) = -(a div n), which is similar to the ordinary division. Tuy được sử dụng rộng rãi, phép chia rút gọn được chứng minh kém hơn các định nghĩa khác.) — Daan Leijen, Division and Modulus for Computer Scientists Tuy nhiên, Boute tập trung vào các tính chất của chính phép toán modulo và không đánh giá sự thật là phép chia rút gọn (tiếng Anh: truncated division) cho thấy sự đối xứng của (-a) div n = -(a div n) và a div (-n) = -(a div n), mà cũng giống phép chia thông thường. |
While I still have occasional bouts of depression, my joy is enhanced by my serving as a regular pioneer. Tuy thỉnh thoảng vẫn còn những cơn suy nhược tinh thần, nhưng niềm vui của tôi đã được gia tăng nhờ phụng sự với tư cách người tiên phong đều đều. |
Praise be to Allah!" —Tyson's post-fight interview after knocking out Lou Savarese 38 seconds into the bout in June 2000. Ngợi khen Allah! " Sau chiến cuộc phỏng vấn -Tyson sau khi gõ ra Lou Savarese 38 giây vào bout vào tháng 6 năm 2000. |
Isaacs died after a lengthy bout with cancer on 16 June 2004 in Kingston, Jamaica. Isaacs đã chết sau một cơn sốt kéo dài vào ngày 16 tháng 6 năm 2004 tại Kingston, Jamaica. |
Most people with gout will experience repeated bouts of gouty arthritis over the years . Hầu hết các bệnh nhân gút đều bị viêm khớp tái phát do gút trong nhiều năm . |
Morning sickness can range from mild , occasional nausea to severe , continuous , disabling nausea with bouts of vomiting . Chứng ốm nghén có thể xếp loại từ nhẹ , thỉnh thoảng nôn ói đến từng cơn nôn mửa liên tục và làm cho kiệt sức . |
(Galatians 5:19-21) Overeating often accompanies drunken bouts and revelries. (Ga-la-ti 5:19-21) Ăn quá độ thường đi đôi với say sưa và chè chén. |
The highly anticipated rematch was dubbed The Sound and the Fury, and it was held at the Las Vegas MGM Grand Garden Arena, site of the first bout. Các trận tái đấu rất được mong đợi được mệnh danh Âm thanh và cuồng nộ, và nó đã được tổ chức tại Las Vegas MGM Grand Garden Arena, trang web của các trận đầu tiên. |
One day while suffering from a bout of malaria, I received a letter from Côte d’Ivoire. Một ngày nọ khi đang bị sốt rét, tôi nhận được một lá thư từ Bờ biển Ngà. |
Thanks for all the prayers but please don't worry bout me." Bọn thần xin sớm trừ đi, khỏi để mối lo về sau". |
So, this fight now went from being a title fight to being a non-title bout. Vậy nên, trận đấu này đi từ tranh giành danh hiệu tới trận đấu không có danh hiệu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bout
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.