bottled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bottled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bottled trong Tiếng Anh.
Từ bottled trong Tiếng Anh có các nghĩa là say rượu, đóng chai, vào, tắc, về phía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bottled
say rượu
|
đóng chai
|
vào
|
tắc
|
về phía
|
Xem thêm ví dụ
Where did I put this bottle? Mình để cái chai ở đâu cà? |
Not everyone can have champagne in fur-wrapped bottles. Không phải ai cũng có rượu vang trong chai lông bọc đâu. |
His most notable releases to date are "Pump The Party" produced together with Ferruccio Salvo, "The Bottle Song", released on Wall Recordings and "Prutata", which was R3hab’s first collaboration with Afrojack. Những phát hành đáng chú ý nhất của R3hab cho đến nay là "Pump The Party" được sản xuất cùng với Ferruccio Salvo, "The Bottle Song", phát hành trên Wall Recordings và "Prutata", là sự hợp tác đầu tiên của R3hab với Afrojack. |
And then a couple bottles of tequila every week. Rồi mỗi tuần vài ly Tequila. |
There's more to a bottle cap than keeping liquid from leaking out of glass! " Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra! |
Drink out the bottle, you got a problem. Có vấn đề gì thì mới cầm cả chai mà tu. |
A. aegypti breeds preferentially in water, for example in installations by inhabitants of areas with precarious drinking water supply, or in domestic waste, especially tires, cans, and plastic bottles. A. aegypti sinh sôi nảy nở trong nước, ví dụ như ở các khu vực dân cư ở những khu vực có nguồn cung cấp nước uống không an toàn, hoặc rác thải sinh hoạt, đặc biệt là lốp xe, lon và chai nhựa. |
I got another bottle on the boat. Anh lấy thêm một chai trên thuyền. |
Alabaster perfume bottle Bình dầu thơm bằng ngọc |
The next cognac you'll be tasting is from a 1793 bottle from the Loire region... ( INAUDlBLE ) Các cognac tiếp theo bạn sẽ được nếm là từ một chai 1793 từ vùng Loire... |
He spoke of what would happen if anyone does put new wine in old bottles: “Then the new wine will burst the wineskins, and it will be spilled out and the wineskins will be ruined. Ngài cho thấy hậu quả nếu một người đổ rượu mới vào bầu da cũ: “Rượu mới làm nứt bầu ra; rượu chảy mất và bầu cũng phải hư đi. |
The commercial shows technicians sampling the beer and beer bottles floating in space, shooting out foam reminiscent of a missile launch. Quảng cáo cho thấy các kỹ thuật viên lấy mẫu bia và chai bia trôi nổi trong không gian, bắn ra bọt gợi nhớ đến một vụ phóng tên lửa. |
That is why King David asked Jehovah to store up his tears in a “skin bottle,” adding confidently: “Are they not in your book?” Đó là lý do tại sao Vua Đa-vít xin Đức Giê-hô-va chứa những giọt nước mắt của ông trong “ve”, rồi ông nói thêm với niềm tin chắc: “Nước mắt tôi há chẳng được ghi vào sổ Chúa sao?” |
Because this is an incredible bottle. Chai này ngon lắm đấy. |
While the land campaigns had contributed to saving Canada, the Royal Navy had shut down American commerce, bottled up the U.S. Navy in port, and widely suppressed privateering. Trong khi các chiến dịch đất đã đóng góp ít, Hải quân Hoàng gia đã bị phá hủy thương mại Mỹ, đóng chai lên của Hải quân Mỹ tại cảng và bị đàn áp nặng nề quyền tư nhân. |
Take the bottle. Cầm chai đi. |
But guess where a third of all bottled water in the US actually comes from? Nhưng hãy dự đoán xem nguồn gốc thực sự của 1/ 3 số lượng nước đóng chai ở Mỹ? |
Stone bowls or palettes for grinding and mixing cosmetic materials, carrot-shaped perfume bottles, alabaster ointment jars, and hand mirrors of polished bronze were among the finds. Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng. |
Impossible to pick the perfect bottle, isn't it? Đúng là không thể chọn một chai hoàn hảo, phải không? |
The suspects then wash their hands and the hammer with a water bottle, and begin to laugh. Các nghi phạm sau đó rửa tay và búa bằng chai nước, và bắt đầu cười. |
She had been bottling it up, and now it came out with a rush: Cô đã được đóng chai nó, và bây giờ nó ra đến với vội vàng: |
Now and then he would stride violently up and down, and twice came an outburst of curses, a tearing of paper, and a violent smashing of bottles. Bây giờ và sau đó ông sẽ stride dữ dội lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách giấy, và bạo lực đập vỡ một chai. |
Shasta, you don't have a bottle of that snake oil, do you? Shasta, cô không tình cờ có đem theo một chai rượu rắn, phải không? |
We must do everything possible To keep this genie in a bottle. Chúng ta phải làm những việc để giữ con hổ này yên trong giấc ngủ |
You really must try and drink more from the green bottle and less from the pink. Người phải uống nhiều chai xanh lá và bớt uống chai hồng đi ạ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bottled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bottled
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.