botte en caoutchouc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ botte en caoutchouc trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ botte en caoutchouc trong Tiếng pháp.
Từ botte en caoutchouc trong Tiếng pháp có các nghĩa là ủng, bốt, khởi động, giày ống, Wellington. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ botte en caoutchouc
ủng(wellingtons) |
bốt(wellingtons) |
khởi động
|
giày ống
|
Wellington(Wellington) |
Xem thêm ví dụ
Mes bottes en caoutchouc ont rapidement pris l’eau et j’ai commencé à m’enfoncer. Đôi giày ống bằng cao su của tôi ngập đầy nước và tôi bắt đầu chìm. |
Je ne sais pas pourquoi il a des bottes en caoutchouc. Tôi không biết tại sao anh ta lại mang đôi ủng Wellington. |
Nous mettions des bottes en caoutchouc pour parcourir les routes boueuses. Chúng tôi mang bốt cao su để lội qua những con đường sình lầy. |
On peut dire qu'il est Écossais parce qu'il porte une casquette à la Sherlock Holmes et des bottes en caoutchouc. Bạn có thể nói anh ta là người Scotland vì anh ta đang đội một chiếc mũ deerstalker và mang ủng Wellington. |
Un jour, deux jeunes hommes portant un chapeau, des bottes en caoutchouc et un imperméable ont frappé à la porte de chez lui. Rồi một ngày nọ, có hai thanh niên đội mũ, mang giày ống cao su, và mặc áo choàng đến gõ cửa nhà. |
Avec le poids de son sac à dos et de ses bottes en caoutchouc, il se serait certainement noyé s’il avait fait un pas dans la direction de ce trou invisible. Với sức nặng của túi đeo lưng và đôi giày cao su của mình, anh chắc chắn đã bị chết đuối nếu anh đi thêm một bước nữa xuống cái lỗ mà anh không thể thấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ botte en caoutchouc trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới botte en caoutchouc
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.