bon trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bon trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bon trong Tiếng Rumani.

Từ bon trong Tiếng Rumani có các nghĩa là biên lai, biên nhận, phiếu, hay, khá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bon

biên lai

biên nhận

phiếu

(ticket)

hay

khá

Xem thêm ví dụ

Acesta și-a ipotecat casa pentru a obține banii necesari finanțării primului ei album, La voix du bon Dieu, ce a ajuns pe primul loc în clasamentul local, propulsând-o pe Dion la statutul de star în Quebec.
Vào năm 1981, ông thế chấp ngôi nhà của mình để gầy dựng nên album đầu tiên của Dion, La voix du bon Dieu, mà sau đó trở thành đĩa nhạc ăn khách đứng đầu ở địa phương và giúp Dion trở thành một ngôi sao tại tỉnh Québec.
Eu si Rachel am angajat o bona care e barbat.
Hey. Rachel và tớ thuê 1 vú anh.
Du-te să termini cu T-Bone.
Anh nên kết thúc việc này đi
Bon, e tu? - Bine, și tu?
Tăng thưa:- Cái ấy là phải sao?
Genseric a învins flota estică romană comandată de Basiliscus la Cap Bon.
Genseric sau một thời gian chinh chiến liên miên, đã đánh bại hạm đội Đông La Mã do tướng Basiliscus xứ Cap Bon chỉ huy.
Ce e o bonă de noapte?
Vú đêm là sao?
Asta e Iotararea ta, Bone?
Vậy phải không Bone?
Iată primul rând, Comisia am avut vreodată să picteze un portret, iar bona este că ou fiert omului, care a imbinate in şi returnate mă din moştenirea mea.
Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi.
Magazinul a fost deschis inițial pentru prima dată în 1869 de către Ernest Cognacq și Marie-Louise Jaÿ, soția lui și prima vânzătoare de la raionul de confecții al magazinului rival Le Bon Marché.
Bắt đầu từ năm 1869 bởi Ernest Cognacq và vợ là Marie-Louise Jaÿ, một người bán hàng quần áo của Le Bon Marché.
Bon appétit, Balzac şi bon voyage, fraierilor.
Ăn ngon miệng, Balzac, và bon chuyến đi, kẻ thua cuộc.
T-bone, eşti foarte drăguţ.
T Bone, ông thật tử tế.
Până când spune bona.
Cho đến khi tay trông trẻ ra lệnh.
Sau, cum ar fi, o bonă?
Vú em chẳng hạn?
E ca și cum aș fi bona ta.
Thì tôi giống bảo mẫu của cậu.
Acasă cu bona, cea care m-a anunţat că renunţă.
Ở nhà với người giữ trẻ, người đã bảo với tôi rằng cô ấy sẽ nghỉ việc.
Îţi poţi lua prietenii, colegii, sau bona să meargă lângă tine.
Bạn có thể dẫn bạn hay đồng nghiệp hay người trông trẻ cùng đi với mình.
Dar îţi place să fii bonă.
Nhưng mẹ thích trông trẻ mà.
Ştiu că aşa o să faceţi, pentru că am angajat o bonă care să vă supravegheze.
Chú biết là vậy, vì chú đã thuê một cô trông trẻ để trông chừng mấy đứa.
Vocea lui e total schimbată, dar și-a pus și bona la telefon, a fost și ea foarte drăguță cu Randolph.
Giọng hoàn toàn khác, nhưng cậu để người trông trẻ cầm máy, và cô ấy cũng rất tốt với Randolph.
Cu bona, desigur.
Với bà vú em, tất nhiên rồi.
Bonele îţi bat copiii ca la închisoare.
Nhữưng người trông trẻ sẽ đánh chúng.
Copiii văd asta ca pe o pedeapsă, iar profesorii se consideră bone.
Với lũ trẻ nó như sự trừng phạt, và với giáo viên nó như việc giữ trẻ.
Nu, sunt doar bonă.
em chỉ là người trông trẻ thôi.
China exportă oameni de afaceri, bone, studenți, profesori să predea chineza prin regiune, pentru a se înrudi prin căsătorie și a ocupa poziții de conducere tot mai înalte în economie.
Trung Quốc xuất khẩu các thương gia, người giữ trẻ, sinh viên, đi xung quanh khu vực để dạy tiếng Trung Quốc, để pha trộn và chiếm lĩnh nhiều hơn nữa các tầng lớp lãnh đạo cao của các nền kinh tế.
De ce s-a îmbrăcat ca o bonă?
Tại sao nó lại mặc quần áo như mấy cô trông trẻ thế?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bon trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.