bolsa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bolsa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bolsa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bolsa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bị cầm tay, học bổng, túi xách tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bolsa
bị cầm taynoun (Objecto utilizado para transportar dinheiro e pequenos acessórios ou objectos pessoais (especialmente pelas mulheres).) |
học bổngnoun (De 3 (ajuda de custo para estudante) Acho que você precisa de uma média B para manter a bolsa. Theo như tớ thấy, cậu cần điểm trung bình B để giữ học bổng. |
túi xách taynoun (Objecto utilizado para transportar dinheiro e pequenos acessórios ou objectos pessoais (especialmente pelas mulheres).) Roubaram a bolsa da minha irmã quando voltava para casa ontem à noite. Chị tôi bị mất cắp túi xách tay tối qua trên đường trở về nhà. |
Xem thêm ví dụ
Por exemplo, nos Estados Unidos, os direitos autorais são limitados pela doutrina de "fair use," sob a qual certos usos de material com direitos autorais para, sem limitação, críticas, comentários, jornalismo, ensino, bolsa de estudos ou pesquisa, pode ser considerado justo (fair). Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
Ele também desenhou um modelo de bolsa para as irmãs carregarem as publicações. Ông nội cũng đã thiết kế một cặp đựng sách cho phụ nữ. |
O valor da bolsa era exatamente 100 vezes a quantia que eu dera ao mendigo, e não deixei de notar a ironia da situação. Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó. |
Por exemplo, quando uma das Testemunhas de Jeová perdeu sua bolsa, eu logo pensei que ela nunca mais a encontraria. Chẳng hạn, khi một chị Nhân Chứng mất túi xách, tôi nghĩ chị sẽ không bao giờ tìm lại được. |
Um marsupial é um mamífero com uma bolsa como um canguru. Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo. |
Pode pegar a minha bolsa? Được rồi, cho chị lấy cái ví nhé? |
O cliente corpulento estufou o peito com uma aparência de alguns pouco de orgulho e puxou um jornal sujo e amassado do bolso interno de seu casaco. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
Do meu bolso. Từ túi của tôi. |
Veste de acordo com sua bolsa, Porém sê rico sem ostentação. Thói quen tốn kém của ngươi như hầu bao của ngươi có thể mua nhưng ngươi lại không thích nó: |
Daí, Davi correu em direção a Golias, tirou uma pedra de sua bolsa, colocou-a na funda e atirou-a bem na testa de Golias. Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn. |
O mercado de ofertas públicas de ações desaquecera em meados da década até colapsar de vez com a quebra da bolsa de valores de 1987, e companhias estrangeiras, particularmente japonesas e coreanas, inundaram as indústrias iniciantes com ofertas de capital. Thị trường cho các vụ IPO bị nguội lạnh vào giữa những năm 1980 trước khi bị vỡ sau sự sụp đổ của thị trường chứng khoán vào năm 1987 và các đại công ty nước ngoài, đặc biệt là từ Nhật Bản và Hàn Quốc, ngập đầy các công ty với vốn đầu tư giai đoạn đầu. |
Assim, quando você entrar, ou chegar de casa, se você carregar uma bolsa, funciona dentro da bolsa. Nên mỗi lần các bạn bước vào hay về nhà, nếu các bạn có túi xách, nó sẽ hoạt động trong túi xách của bạn. |
A julgar pelo seu êxito até agora em deter aquelas bandidas, acho melhor checar seu bolso. Xét theo thành quả chặn đứng băng cướp kia của ông có lẽ ông nên kiểm tra lại túi mình. |
O mais extraordinário é que ele disse que tinha guardado recortes de jornal de toda a minha infância, fosse eu a ganhar o concurso de soletrar, no segundo ano, a marchar com os escoteiros, no desfile do dia das bruxas, a ganhar uma bolsa de estudos, ou qualquer das minhas vitórias no desporto, e usava esses recortes para ensinar alunos internos, estudantes de medicina das escolas de medicina de Hahnemann e de Hershey. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
Esta bolsa pesa uma tonelada. Nhưng cái bao cát này quá nặng. |
Ela ouvira no Salão do Reino como é importante que todos preguem, de modo que colocou na sua bolsa duas brochuras bíblicas. Em nghe ở Phòng Nước Trời rằng điều quan trọng là mọi người phải rao giảng, vì vậy em để hai sách mỏng nói về Kinh-thánh trong cặp. |
Quando a tirei do bolso, senti uma onda de alívio tomar-me o corpo. Khi lôi nó ra khỏi túi, tôi cảm thấy nhẹ nhõm cả người. |
Em anos recentes algumas bolsas adotaram um sistema de negociação totalmente eletrônico, onde as transações podem ser feitas segundos depois de se emitir uma ordem a uma corretora. Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới. |
O nome da companhia significava no início Stanford University Network (o que refletiu no símbolo da companhia na bolsa de valores, SUNW, que hoje em dia significa Sun Worldwide). Cái tên công ty SUN ban đầu là viết tắt của Stanford University Network (và nó được phản ánh trong biểu trưng chứng khoán của công ty, SUNW). |
No final do ano, ela foi nomeada representante da turma e até ganhou uma bolsa para a faculdade. Vào cuối năm, em ấy được chọn làm thủ khoa và còn nhận được một học bổng ở trường đại học. |
Dinalva disse-nos: “O Bolsa Família me ajuda a comprar comida – às vezes até frutas para as crianças. Dinalva nói với chúng tôi rằng: “Chương trình giúp tôi có tiền mua thức ăn cho lũ trẻ, đôi khi là hoa quả nữa. |
Sentaram- se e levou um pacote de papel marrom pequeno desajeitado fora do bolso do casaco. Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình. |
Colaborou com a ONG Macoelanba para oferecer bolsas de estudo para estudantes do sexo feminino. Bà đã hợp tác với NGO Macoelanba để hỗ trợ học bổng cho các sinh viên nữ. |
Mergulhador azul, sua bolsa de ferramentas está no fundo do rio. thợ lặn xanh, Túi của cậu ở dưới đáy sông. |
Uma coisa muito tonta e trivial, mas pensem na diferença entre uma equipa que não fez nada disso, recebeu os 15 euros, meteu- os no bolso — talvez tenham pago um café — e a equipa que fez uma experiência pró- social em que todos se uniram para fazer uma atividade de grupo. là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bolsa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bolsa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.