bolero trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bolero trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bolero trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bolero trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Bolero, Bolero Việt Nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bolero
Bolero
O " Bolero ", do filme 10. Bài " Bolero ". |
Bolero Việt Nam
|
Xem thêm ví dụ
"Bring Me to Life" foi mixado no Newman Scoring Stage e Bolero Studios, ambos em Los Angeles. "Bring Me to Life" được phối nhạc ở Newman Scoring Stage và Bolero Studios, cả ở Los Angeles. |
O grupo nunca foi formado, embora Page, Beck e Moon tenham gravado uma música juntos em 1966, "Beck's Bolero", em uma sessão que também contou com o baixista e tecladista John Paul Jones. Ban nhạc này không bao giờ trở thành hiện thực, cho dù Page, Beck và Moon đã cùng nhau thu âm một ca khúc vào năm 1966 có tên "Beck's Bolero" với tay bass John Paul Jones. |
Esta técnica também foi empregada em "How Many More Times", uma canção que apresenta um riff "Bolero" e uma mudança improvisada em cadência. Kỹ thuật này sau đó cũng được áp dụng trong "How Many More Times" – ca khúc lấy đoạn riff và phách theo giai điệu Bolero nổi tiếng. |
O " Bolero ", do filme 10. Bài " Bolero ". |
Decidi ficar com o bolero. Tôi quyết định vẫn mặc cái áo choàng. |
O Bolero é a La vida. Tự thân nhạc bolero đã là cuộc sống. |
"Somos Novios (It's Impossible) é uma canção escrita pelo premiado bolero mexicano compositor Armando Manzanero. "Somos Novios (It's Impossible)" là bài hát được sáng tác bởi nhạc sĩ người México Armando Manzanero. |
Quando estava prestes a tirar o bolero, lembrei-me de minha bênção patriarcal. Ngay khi tôi sắp biện minh cho việc cởi cái áo choàng ra thì tôi nhớ lại phước lành tộc trưởng của mình. |
O que mais gostaria de ver é aquele mexicano dançando bolero na ponta de uma corda. Chẳng có điều gì tao thích hơn, là nhìn thằng Mexico đó nhảy điệu Bolero với cái thòng lọng ở cổ. |
O hanbok consiste em uma blusa estilo bolero e saia comprida, de proporções incomuns. Bộ hanbok gồm một áo khoác ngắn và một váy dài, cân xứng cách độc đáo. |
Quando começou a ficar muito quente, minhas amigas me disseram que eu devia tirar o bolero e que assim até minha aparência melhoraria. Khi tôi bắt đầu cảm thấy nóng nực trong người thì những người bạn của tôi bảo là tôi nên cởi cái áo choàng ra và tôi sẽ trông đẹp hơn. |
Decidi usar o vestido com um bolero por cima. Tôi quyết định mặc cái áo đầm đó với cái áo choàng ngoài. |
Tire seu bolero, por favor. Cởi áo ngoài ra. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bolero trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bolero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.