boggy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boggy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boggy trong Tiếng Anh.
Từ boggy trong Tiếng Anh có các nghĩa là lầy lội, lầy, bùn lầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boggy
lầy lộiadjective |
lầyadjective |
bùn lầyadjective |
Xem thêm ví dụ
Due to the presence of discontinuous permafrost over the Chang Tang, the soil is boggy and covered with tussocks of grass, thus resembling the Siberian tundra. Có những vùng đất đóng băng không cố định tại Chang Tang, đất trở nên lầy lội và được bao phủ bởi cỏ, giống như các lãnh nguyên Siberi. |
Boggis, how many men work on your farm? Boggis, có bao nhiu, Người làm cho ông ở trang trại? |
It has a Boggis Farms tag around its ankle. Có 1 cái dấu Nông trại Boggis ở cẳng chân nó. |
A boggy, soggy, squitchy picture truly, enough to drive a nervous man distracted. Boggy A, sũng nước, squitchy hình ảnh thực sự, đủ để lái xe một người đàn ông thần kinh phân tâm. |
At a location Tacitus calls the pontes longi ("long causeways"), in boggy lowlands somewhere near the Ems, Arminius' troops attacked the Romans. Tại một địa điểm, nơi mà Tacitus gọi những pontes longi (nghĩa là "đường đắp cao dài"), ở khu vực thấp ở đâu đó gần sông Ems, Arminius đã ém phục binh. |
Walt Boggis is a chicken farmer. Walt Boggis nuôi gà. |
In the afternoon, the Germans breached the perimeter near the canal at Bulskamp but the boggy ground on the far side of the canal and sporadic fire from the Durham Light Infantry, halted them. Đến buổi chiều cùng ngày, quân Đức đã chọc thủng phòng tuyến ở gần con sông đào tại Bulskamp nhưng mặt đất lầy lội phía bên kia sông cộng với hỏa lực lẻ tẻ của Trung đoàn Khinh binh Durham đã buộc họ dừng lại. |
Chelsea were generally second best in the first match at Wembley played on a boggy pitch, but twice came from behind to gain a 2–2 draw, first through Houseman and then a late headed equaliser (four minutes from full-time) from Hutchinson. Chelsea hai lần bị dẫn trước trong trận đấu trên mặt sân lầy lội ở Wembley, nhưng hai lần bị gỡ hòa 2–2, đầu tiên là nhờ Houseman và sau đó là pha đánh đầu gỡ hòa muộn (bốn phút trước khi hết giờ) của Hutchinson. |
Here a road turned toward town, but it was wet and boggy as Laura had known it would be, so they kept on driving north. Tới đây là khúc đường quẹo về thị trấn nhưng đọng nước và lầy lội như Laura biết nên họ tiếp tục chạy lên phía bắc. |
Dear Farmers Boggis, Bunce and Bean: Xin chào nông dân Boggis, Bunce, và Bean thân mến, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boggy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới boggy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.