boarding house trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boarding house trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boarding house trong Tiếng Anh.
Từ boarding house trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà nghỉ, nhà trọ, Nhà trọ, nhaø troï coù naáu côm thaùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boarding house
nhà nghỉnoun (private house for paying guests) |
nhà trọnoun (private house for paying guests) Since when did we open a boarding house for Telmarine soldiers? Chúng ta mở nhà trọ cho lũ lính Telmarine từ lúc nào vậy? |
Nhà trọnoun Since when did we open a boarding house for Telmarine soldiers? Chúng ta mở nhà trọ cho lũ lính Telmarine từ lúc nào vậy? |
nhaø troï coù naáu côm thaùngnoun |
Xem thêm ví dụ
She lives in my boarding house and she's awful. Bọn em trọ chung và cô ấy tệ lắm. |
How should a man avoid pessimism who has lived almost all his life in a boarding-house? Làm sao một người tránh khỏi bi quan khi gần suốt đời sống trong nhà trọ ? |
The men with me had been there before and knew a boarding house where I could stay. Những người đàn ông đi với tôi đã từng sống ở đấy trước rồi nên họ biết một nhà trọ, nơi tôi có thể trú ngụ. |
A boarding house for single men, the Ménage, was started in 1865 with 200 boarders and by 1905 accommodated 1000. Một nhà trọ cho những người đàn ông độc thân, Ménage, được bắt đầu vào năm 1865 với 200 người nội trú và đến năm 1905 có sức chứa 1000 người. |
His saddle is at Colonel Stonehill's stock barn, and the rest of his things are at the Monarch boarding house. Yên cương của ổng ở trong kho hàng của Đại tá Stonehill, và những thứ còn lại ở trong nhà trọ Monarch. |
So each day I returned to the boarding house to study English with the aid of some self-help books. Bởi vậy mỗi ngày tôi trở về nhà trọ để học tiếng Anh bằng một số sách tự học. |
He got it into his head he was being cheated and went back to the boarding house for his Henry rifle. Hắn nghĩ là hắn bị lừa. và hắn đã trở lại bàn chơi bài với khẩu súng trường Henry của hắn. |
"Here Are All 17 Boarding Houses Of Achimota And What They Stand For - Kuulpeeps - Ghana Campus News and Lifestyle Site by Students". kuulpeeps.com. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2016. ^ “Here Are All 17 Boarding Houses Of Achimota And What They Stand For - Kuulpeeps - Ghana Campus News and Lifestyle Site by Students”. kuulpeeps.com (bằng tiếng en-US). |
From 1885 to 1903, she worked as a clerk, living in Worcester along with a brother, in a boarding house owned by their mother. Từ 1885-1903, cô đã làm một nhân viên bán hàng, sống ở Worcester cùng với một người anh em, trong một khu nhà trọ thuộc sở hữu của mẹ. ^ Không rõ mối quan hệ. |
It is believed that the score for A Guest of Honor was lost and perhaps destroyed because of non-payment of the company's boarding house bill. Người ta tin rằng điểm số cho A Khách Danh Dự đã bị mất và có lẽ bị phá hủy vì không thanh toán các hóa đơn nhà nội trú của công ty. |
Umi Matsuzaki is a sixteen-year-old student attending Isogo High School living in 'Coquelicot Manor', a boarding house overlooking the Port of Yokohama in Japan. Matsuzaki Umi là một nữ sinh 16 tuổi của trường trung học Isogo, sống tại Coquelicot Manor, một căn nhà nội trú, nơi nhìn ra cảng Yokohama Nhật Bản. |
Some enterprising families set up boarding houses to accommodate the influx of men; in such cases, the women often brought in steady income while their husbands searched for gold. Các gia đình kinh doanh xây các nhà trọ thường chỉ dành cho nam giới; trong những trường hợp như thế, phụ nữ thường kiếm được thu nhập ổn định trong khi chồng họ thì đi tìm vàng. |
Conditions at the boarding house were appalling, so he appealed to be placed under the care of Abbé Gozzi, his primary instructor, who tutored him in academic subjects, as well as the violin. Điều kiện tại nhà nội trú đã kinh khủng như vậy, ông kêu gọi được đặt dưới sự chăm sóc của Abbé Gozzi, giảng viên chính của ông, người đã dạy anh ta các môn học cũng như vĩ cầm. |
Three people were injured due to boarding up their house during the storm. Ba người bị thương do củng cố nhà cửa trong khi đang bão. |
23 And it shall be for a house for boarding, a house that strangers may come from afar to lodge therein; therefore let it be a good house, worthy of all acceptation, that the weary atraveler may find health and safety while he shall contemplate the word of the Lord; and the bcornerstone I have appointed for Zion. 23 Và nhà này sẽ phải là nhà trọ, một ngôi nhà mà những người lạ từ phương xa đến trú ngụ trong đó; vì thế nó phải là một ngôi nhà tốt lành, xứng đáng cho mọi sự thu nhận, ngõ hầu angười lữ khách mỏi mệt có thể tìm thấy được sự lành mạnh và an toàn trong khi suy ngẫm lời của Chúa; và bviên đá góc nhà mà ta đã chỉ định cho Si Ôn. |
Residents were slow to prepare for the typhoon, and as a result, three people were injured while boarding up their house during the arrival of the strong winds. Một số người dân chậm chạp trong việc chuẩn bị bão, kết quả là 3 người bị thương trong khi đang củng cố nhà cửa do gió mạnh. |
Can't you put a note on the house community's pin board? Con không thể dán lời mời của mẹ tại nhà văn hóa sao? |
The Housing Development Board set up before independence continued to be largely successful and huge building projects sprung up to provide affordable public housing to resettle the squatters. Cục phát triển nhà ở được thành lập từ trước độc lập, tiếp tục đạt được thành công lớn và các dự án nhà ở quy mô lớn được tiến hành nhằm cung cấp nhà ở công cộng có giá phải chăng và tái định cư người trong các khu lấn chiếm. |
In 2012, the PDC launched the Bandar Cassia residential development, which is modelled after Singapore's Housing and Development Board schemes. Vào năm 2012, PDC đã phát động dự án phát triển khu dân cư Bandar Cassia, được mô hình hóa theo kế hoạch của Hội đồng Nhà ở và Phát triển Singapore. |
Miss Bow, do you know why there are boards on the windows of this house? Cô Bow, cô biết vì sao có ván gỗ trên cửa sổ căn nhà này không? |
The two became close friends and Diwa later boarded with Teodoro Plata at Bonifacio's house in Tondo, Manila. Hai người trở thành bạn thân của nhau và sau đó Diwa lên tàu đến nhà của Bonifacio ở Tondo, Manila và gặp Teodoro Plata. |
The speaker houses a single-board, powered by a low-power, powered largely by a 266 MHz MPC8314VRADDA PowerQUICC II Pro processor. Loa cũng chứa 1 single-board, được hỗ trợ với công suất thấp, hỗ trợ tốt trên bộ vi xử lý 266 MHz MPC8314VRADDA PowerQUICC II Pro. |
The old Courthouse building, which sits in between Carpenter Street and India Street, has undergone major renovation and now houses the Sarawak Tourism Board complex. Tòa án cũ nằm giữa phố Carpenter và phố India, từng trải qua tu sửa lớn và hiện là tòa nhà của tổ hợp Ban Du lịch Sarawak. |
He paneled the inside walls with timber, from the floor of the house up to the rafters of the ceiling, and he overlaid the floor of the house with juniper boards. Vua dùng gỗ để ốp tường trong của nhà, từ sàn cho đến thanh đà đỡ mái, và dùng ván bằng gỗ bách xù+ để lát sàn. |
Mr Avery boarded across the street from Mrs Henry Lafayette Dubose’s house. Ông Avery ở thuê bên kia đường đối diện nhà bà Henry Lafayette Dubose. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boarding house trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới boarding house
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.