blood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blood trong Tiếng Anh.
Từ blood trong Tiếng Anh có các nghĩa là máu, huyết, 血. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blood
máunoun (vital liquid flowing in animal bodies) Parents who beat their children really make my blood boil. Cha mẹ mà đánh con cái làm tôi giận sôi máu. |
huyếtnoun (vital liquid flowing in animal bodies) What can you do to keep your blood pressure under control? Bạn có thể làm gì để giữ huyết áp của mình trong vòng kiểm soát? |
血noun (vital liquid flowing in animal bodies) |
Xem thêm ví dụ
“For the life of the flesh is in the blood.” —Leviticus 17:11 “Sự sống của sinh vật ở trong máu”.—Lê-vi 17:11 |
We want blood-revenge against Aelle, hmm? Chúng ta muốn tên Aelle nợ máu trả bằng máu hả? |
How's the blood of God's only son? Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa? |
Christians enter into this “sabbath resting” by being obedient to Jehovah and pursuing righteousness based on faith in the shed blood of Jesus Christ. Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra. |
If he does live - the blood of the scorpion will always flow through his veins. Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy. |
This is mainly because of the Witnesses’ Bible-based position on such matters as blood transfusions, neutrality, smoking, and morals. Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. |
If you do, your blood will drain and you will die Rút ra em sẽ mất máu mà chết!! |
Almost all experience fever, while around half have cough with sputum, and one-third cough up blood or bloody sputum. Hầu như tất cả với sốt kinh nghiệm Legionnaires ', trong khi khoảng một nửa có ho có đờm, ho và một phần ba ra máu hoặc đờm có máu. |
(1) What is the main reason why Jehovah’s Witnesses refuse blood transfusions, and where is that principle found in the Bible? (1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh? |
" Reconsidering the lifetime deferral of blood donation by men who have sex with men " " Xem xét lại lệnh tạm hoãn suốt đời về việc hiến máu của những người đồng tính nam " |
Unlike you who fed her your own blood the night you met. Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy. |
And the red region is a slice into a red blood cell. Và vùng màu đỏ là một lát cắt của một tế bào hồng cầu. |
For the blood. Cái này để thấm máu. |
It's in your blood. Nó nằm trong huyết quản của cậu. |
(4) Why is it rational and responsible to reject blood transfusions? (4) Tại sao việc từ chối tiếp máu là có trách nhiệm và hợp lý? |
Orc blood. Máu bọn Orc! |
Look at all this blood. Nhìn chỗ máu này xem. |
Tertullian later wrote: “Consider those who with greedy thirst, at a show in the arena, take the fresh blood of wicked criminals . . . and carry it off to heal their epilepsy.” Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”. |
High blood-glucose levels, on the other hand, stimulate the release of insulin. Khi đường huyết cao, mặt khác, lại kích thích giải phóng insulin. |
Another artist comes, paints the head of the military as a monster eating a maiden in a river of blood in front of the tank. Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng. |
Gregory warns that they only have a week before the blood moon is full, after which Malkin will become too powerful for them. Gregory cảnh báo rằng họ chỉ có một tuần trước khi mặt trăng máu đầy đủ, sau đó Malkin sẽ là quá mạnh mẽ để ngăn chặn. |
“Therefore, brothers, . . . we have boldness for the way of entry into the holy place by the blood of Jesus.” —Hebrews 10:19. “Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19. |
Am I aware that refusing all medical procedures involving the use of my own blood means that I refuse treatments such as dialysis or the use of a heart-lung machine? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
After directing the documentary A Place in Time (2007), which was distributed through the National Education Association, Jolie made her feature directorial debut with In the Land of Blood and Honey (2011), a love story between a Serb soldier and a Bosniak prisoner, set during the 1992–95 Bosnian War. Jolie bắt đầu sự nghiệp đạo diễn với In the Land of Blood and Honey (2011), kể về câu chuyện tình giữa một người lính Serbia và một tù nhân chiến tranh Bosnia, lấy bối cảnh Chiến tranh Serbia những năm 1992-95. |
You have foreign blood, don't you, Baelish? Ngươi có dòng máu ngoại quốc, phải không Baelish? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blood
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.