blonda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blonda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blonda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ blonda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Đăng ten, ren, tột đỉnh, đỉnh, chỏm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blonda

Đăng ten

(lace)

ren

(lace)

tột đỉnh

đỉnh

chỏm

Xem thêm ví dụ

Como resumen de los logros del álbum, Shelton escribió que Blonde on Blonde «comienza con una broma y termina con un himno; entre tanto alterna una temática dominante de atrapamiento por las circunstancias, el amor, la sociedad y la esperanza no realizada...
Ấn tượng với những lời ca ngợi dành cho album, Shelton cho rằng Blonde on Blonde thực tế "khởi đầu bằng những lời chế nhạo và cuối cùng lại có vô vàn lời ngợi ca"; "giữa những tâm hồn đan xen với các chủ đề gói gọn trong môi trường, tình yêu, xã hội, những niềm hi vọng vô nghĩa...
Después del éxito de este álbum y su participación en la Opéra de Casbah de Jérome Savary, ella sacó otro álbum llamado Blonde dans la casbah.
Sau thành công của album này và sự góp mặt của cô trong vở Opéra de Casbah của Jérome Savary, bà mang lại một album khác có tên Blonde dans la casbah.
Para muchos críticos, el mayor logro de Dylan fue la síntesis cultural que ejemplifica su trilogía de álbumes de mediados de los sesenta: Bringing It All Back Home, Highway 61 Revisited y Blonde on Blonde.
Với nhiều nhà phê bình, thành tựu lớn nhất của Dylan là những ảnh hưởng văn hóa vô tận từ bộ 3 album thập niên 1960: Bringing It All Back Home, Highway 61 Revisited và Blonde on Blonde.
Consultado el 26 de julio de 2017. «'Atomic Blonde' Delivers $1.52M in Thursday Previews; 'Emoji' with $900k"».
Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017. ^ “Atomic Blonde' Delivers $1.52M in Thursday Previews; 'Emoji' with $900k”.
Blond, tú eres mejor que él.
Tóc vàng, cậu còn hơn thế mà.
Blond Milton dijo que él y Sonya llevarían a Sonny.
Blond Milton nói chú ấy và Sonya sẽ đến đón Sonny về nuôi.
Donde Highway 61 Revisited tiene a Dylan expuesto y confrontado como un láser en una cirugía, que desciende desde fuera de la enfermedad, Blonde on Blonde ofrece una personalidad inundada dentro del caos...
Nếu như Highway 61 Revisited đã đưa Dylan tới như một tia hóa trị, nhìn cuộc sống từ khía cạnh khác của cơn bệnh, thì Blonde on Blonde lại mang tới một cá tính khác vượt trên mọi sự hỗn loạn...
El álbum precedió a la gira innovadora de Madonna, Blond Ambition World Tour.
Để quảng bá album, Madonna thực hiện chuyến lưu diễn Blond Ambition World Tour.
Blonde on Blonde Discografía de Bob Dylan.
Bob Dylan phát hành album Blonde on Blonde.
Ella apareció aproximadamente en ocho episodios. En el mismo año, Jessica volvió a las obras musicales una vez más en Legally Blonde con Jun Eun Ji y Choi Whoori.
Trong cùng năm, Jessica đã trở lại sân khấu âm nhạc với Legally Blonde, bên cạnh Jung Eun-ji và Choi Woori.
Consultado el 13 de mayo de 2012. «Madonna.com > Tours > Blond Ambition Tour».
Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2009. ^ “Madonna.com > Tours > Blond Ambition Tour”.
Consultado el 17 de noviembre de 2011. «Discography 4 Non Blondes». norwegiancharts.com.
Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2011. ^ “Discography 4 Non Blondes”. norwegiancharts.com.
Blonde (estilizado como blond en la portada del álbum) es el segundo álbum de estudio del cantante estadounidense Frank Ocean.
Blonde (viết cách điệu blond) là album phòng thu thứ hai của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Frank Ocean.
Catfish, Blond, ¿están portándose bien, muchachos?
Catfish, Blond, mấy người thích dây vào phiền phức à?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blonda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.