bjóða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bjóða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bjóða trong Tiếng Iceland.
Từ bjóða trong Tiếng Iceland có nghĩa là mời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bjóða
mờiverb Þú mátt bjóða hverjum sem þú vilt. Bạn mời ai cũng được. |
Xem thêm ví dụ
(Sálmur 148:12, 13) Í samanburði við þær stöður og þá umbun sem heimurinn hefur upp á að bjóða er það að þjóna Jehóva í fullu starfi öruggasta leiðin til að hljóta gleði og ánægju. (Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng. |
Hann heldur síðan áfram undirbúningnum með því að æfa hvernig hann ætlar að bjóða bæði blöðin. Sau đó, người công bố tập lớn tiếng lời trình bày. |
12 Sýnum við öðrum gestrisni með því að bjóða þeim heim í mat eða til að eiga uppörvandi stund með þeim? 12 Chúng ta có thể hiện lòng hiếu khách bằng cách mời người khác đến nhà để dùng bữa hoặc để kết hợp và khích lệ nhau không? |
Þeir höfðu ekki minnsta samviskubit út af því að bjóða Júdasi 30 silfurpeninga úr sjóði musterisins fyrir að svíkja Jesú. Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su. |
28:19, 20) Þess vegna viljum við alltaf vera vakandi fyrir að bjóða biblíunámskeið, ekki eingöngu eina daginn í mánuði sem sérstaklega er tekinn frá til þess að bjóða námskeið. Vì thế, vào bất cứ lúc nào chúng ta cũng phải nhớ mời người ta tìm hiểu Kinh Thánh, chứ không chỉ vào ngày cuối tuần mà hội thánh dành ra cho việc ấy. |
Vottar Jehóva bjóða öllum í samfélaginu þessa ókeypis þjónustu, en hún er hluti af trúboði þeirra.“ Nhân Chứng Giê-hô-va cung cấp dịch vụ này miễn phí như là một phần công việc thánh chức của họ trong cộng đồng”. |
Ef hann bregst vel við skaltu bjóða blöðin. Nếu người đó hưởng ứng, hãy mời nhận tạp chí. |
Margir eru að gera eitthvað svipað með því að gerast brautryðjendur og bjóða sig fram til þjónustu þar sem þörfin er meiri. Nhiều người làm tương tợ như thế bằng cách trở thành người khai thác và tình nguyện phục vụ tại những nơi có nhiều nhu cầu rao giảng. |
Hvetjið alla til að bjóða bókina með það að marki að stofna biblíunám og fylgja öllum áhuga eftir. Khuyến khích tất cả mọi người mời nhận sách với mục tiêu bắt đầu các cuộc học hỏi. |
Athugið: Fyrst á að spila lagið einu sinni til enda og síðan bjóða söfnuðinum að syngja nýja sönginn. Xin lưu ý: Hãy mở nhạc của bài hát mới một lần và sau đó mời cả hội thánh cùng hát. |
Í raun var Jesús að bjóða þeim að vera viðstaddir sérstaka samkomu. Thật ra Chúa Giê-su mời họ để dự một buổi họp đặc biệt. |
Það sem ég sá vakti hjá mér löngun til að bjóða mig fram til starfa þar. Cuộc viếng thăm này đã làm cho tôi muốn làm việc tình nguyện tại đó. |
Þið getið ef til vill byrjað strax með því að bjóða einum eða tveimur reyndum boðberum að starfa með ykkur næstu helgi. Ngay bây giờ các em có thể bắt đầu hỏi một hoặc hai người tuyên bố có kinh nghiệm để đi với em vào cuối tuần này. |
Farið yfir baksíðuna á Varðturninum 1. apríl 2007 og hvetjið boðbera til að bjóða áhugasömu fólki á sérræðuna sem verður flutt 15. apríl. Nhắc lại lời mời dự Lễ Tưởng Niệm được in nơi trang bìa cuối của Tháp Canh ngày 1-4-2007, và khuyến khích người công bố mời những người chú ý Kinh Thánh đến nghe bài diễn văn công cộng đặc biệt vào ngày 15 tháng 4. |
Við konurnar sem erum nokkuð eldri, höfum til að mynda þörf fyrir það sem þið stúlkurnar í Barnafélaginu hafið upp á að bjóða. Ví dụ, chúng tôi là các phụ nữ lớn tuổi hơn cần những điều mà các em gái trong Hội Thiếu Nhi mang đến. |
Æ fleiri spítalar bjóða beinlínis upp á meðferð án blóðgjafar og sumir telja hana jafnvel bestu læknismeðferð sem völ er á. Ngày càng có nhiều bệnh viện sẵn sàng điều trị không dùng máu, và một số còn xem đây là tiêu chuẩn cao nhất trong việc chăm sóc sức khỏe |
Við ættum að bjóða það velkomið í okkar hóp, koma fram við hvern og einn „sem innborinn mann“ og ‚elska hann eins og sjálf okkur.‘ Chúng ta phải đón tiếp họ, xem mỗi người trong họ “như kẻ đã sanh-đẻ giữa các ngươi” và “thương-yêu người như mình” (Lê-vi Ký 19:34). |
Það ætti að minna á hana við og við svo að boðberar geti undirbúið sig og lagt sig sérstaklega fram um að bjóða námskeið hús úr húsi og þegar þeir heimsækja þá sem áður hafa sýnt áhuga. Các anh nên thường xuyên nhắc nhở để người công bố có thể chuẩn bị và nỗ lực mời tìm hiểu Kinh Thánh khi đi rao giảng từng nhà, cũng như khi viếng thăm lại những người trước đây tỏ ra chú ý. |
Slíkar bænir bjóða himneskum föður að veita okkur ráð í gegnum kraft andans.“ Những lời cầu nguyện như vậy mời Cha Thiên Thượng đến để khuyên dạy chúng ta bằng quyền năng của Thánh Linh.” |
Byrjaðu á því að taka saman lista yfir alla sem þig langar til að bjóða. Hãy bắt đầu liệt kê danh sách tất cả những người bạn muốn mời. |
2 Samkomur og boðunarstarf: Það auðveldar trúföstu fólki sem komið er á efri ár að sækja samkomur reglulega þegar aðrir bjóða því far. 2 Nhóm họp và rao giảng: Những người trung thành lớn tuổi có thể dễ dàng tham dự đều đặn các buổi nhóm họp hơn nếu những người khác yêu thương sẵn lòng chở họ. |
Og ég gerði mér líka grein fyrir því að Jehóva Guð væri að bjóða mér nokkuð sem listin getur ekki veitt — eilíft líf. Tôi cũng được biết Giê-hô-va Đức Chúa Trời ban cho tôi một triển vọng mà sự nghiệp nghệ thuật không thể mang lại: sự sống vĩnh cửu. |
Megin þáttur þessarar áætlunar var loforð um að Jesús Kristur myndi bjóða sig sjálfan fram sem fórn, til að bjarga okkur frá synd og dauða. Yếu tố chính yếu của kế hoạch này là lời hứa rằng Chúa Giê Su Ky Tô sẽ tự phó mạng mình làm của lễ hy sinh, để giải cứu chúng ta khỏi tội lỗi và cái chết. |
Allir þegnar kirkjunnar verða lærisveinar með því að taka á móti skírnarsáttmálanum og heita því að vera vitni Jesús Krists alltaf og alls staðar, hvar sem þeir kunna að vera staddir.2 Tilgangur vitnisburðargjafar okkar er að bjóða fólki að koma til hans. Mỗi tín hữu của Giáo Hội, khi chấp nhận giao ước báp têm, trở thành một môn đồ, là người đã hứa sẽ đứng làm nhân chứng của Chúa Giê Su Ky Tô bất cứ lúc nào, bất cứ nơi nào mà người ấy hiện diện.2 Mục đích của sự làm chứng của chúng ta là mời gọi những người khác đến cùng Ngài. |
Mörg okkar koma reglulega við á bensínstöð; hvers vegna ekki að bjóða starfsfólkinu þar blöðin? Nhiều người trong chúng ta thường xuyên đi đổ xăng; tại sao không mời những người bán xăng nhận tạp chí? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bjóða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.