bingo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bingo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bingo trong Tiếng Anh.

Từ bingo trong Tiếng Anh có nghĩa là bài bingo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bingo

bài bingo

adjective

Xem thêm ví dụ

The prize of the bingo competition consists of a castle and a plane, right?
Nghe nói giải thưởng xổ số năm nay là lâu đài với phi cơ hả?
(1 Timothy 3:8) If you wish to please Jehovah, then, you will refrain from any form of gambling, including lotteries, bingo, and betting on horse races.
(1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược.
Bingo, baby!
Bingo, Baby.
Grandpa's going to play a little bingo.
Ông sẽ đi chơi bingo.
Examples of restricted gambling-related content: physical casinos; sites where users can bet on poker, bingo, roulette or sports events; national or private lotteries; sports odds aggregator sites; sites offering bonus codes or promotional offers for gambling sites; online educational materials for casino-based games; sites offering "poker-for-fun" games; non-casino-based cash game sites
Ví dụ về nội dung có liên quan đến cờ bạc bị hạn chế: sòng bạc thực; các địa điểm mà người dùng có thể đặt cược bài xì phé, lô tô, rulet hoặc sự kiện thể thao; xổ số cá nhân hoặc quốc gia; trang web tổng hợp tỷ lệ cá cược thể thao; trang web cung cấp mã thưởng hoặc ưu đãi cho các trang web cờ bạc; tài liệu giáo dục trực tuyến dành cho trò chơi dựa trên đánh bạc; trang web cung cấp trò chơi "cờ bạc để giải trí"; trang web trò chơi bằng tiền mặt không dựa trên đánh bạc
I went shopping, I played bingo, but mainly I was just observing and listening.
Tôi đi mua sắm rồi chơi bin-gô (giống lô-tô) nhưng thực ra tôi quan sát và lắng nghe là chủ yếu.
Like playing bingo, carpet bowls.
Như chơi bingo, chơi bowling thảm.
It's like " eureka " and " bingo " had a baby.
Nó là giống như " eureka " và " bingo " đã có một em bé.
Includes simulated gambling games (including, without limitation, poker, slots, bingo, lotteries, sports betting, betting on races, as well as other card games and casino games) where there is no opportunity to win anything of value (such as money or prizes).
Bao gồm trò chơi mô phỏng cờ bạc (bao gồm nhưng không giới hạn, bài xì phé, máy giật xèng, lô tô, xổ số, cá cược thể thao, cá cược cuộc đua, cũng như trò chơi bài và trò chơi đánh bạc khác) mà không có cơ hội thắng bất kỳ thứ gì có giá trị (chẳng hạn như tiền hoặc giải thưởng).
Today, he preaches in men’s clubs in Leeds, England, making his ten-minute speech before bingo steals his audience.
Giờ đây ông giảng đạo trong các câu lạc bộ dành cho nam giới ở Leeds, Anh Quốc, với những bài giảng chỉ kéo dài vỏn vẹn mười phút trước khi cử tọa của ông bị cuốn vào trò bingo.
When the members of a Greek Orthodox Church in Schenectady, New York, voted 43 to 13 to start bingo at the church, the parish priest opposed, saying: “I don’t believe the church should introduce any form of gambling in order to survive.”
Khi các hội-viên thuộc một nhà thờ Chánh-thống-giáo Hy-lạp (Greek Orthodox) tại Nữu-ước bỏ phiếu quyết-định về việc tổ-chức chơi cờ bạc (loại “bingo”) tại nhà thờ với 43 phiếu thuận và 13 phiếu không thuận, ông linh-mục chống lại sự thực-hành này đã tuyên-bố: “Tôi không tin rằng nhà thờ nên dùng bất cứ hình-thức cờ bạc nào để gây quỹ”.
So bingo, problem solved.
Vậy là đúng rồi, vấn đề đã được giải quyết.
We took heavy damage from an asteroid storm and are going down with bingo power.
Chúng tôi bị phá hoại nặng từ cơn bão sao băng và sắp hạ cánh.
There's also a Bingo Competition.
Ngoài ra còn có trò xổ số nữa.
Did you win any money at bingo?
Ông có thắng được tí tiền nào từ bingo không?
I know some of you are just, you know, bingo!
Tôi biết vài bạn biết, bingo!
They were coming home From the elks, Where they played bingo Twice a week.
Họ về nhà từ Elks, nơi họ chơi lô tô 2 lần 1 tuần.
Why " bingo baby "?
Tại sao lại " Bingo, baby "?
He replied, “Yes, and oh, how I wish that we might follow this practice instead of playing bingo.
Ông ấy đáp: “Thưa có, và ôi, tôi ước gì chúng tôi có thể tuân theo lối thực hành này thay vì chơi bingo.
Maybe they're playing bingo.
Có thể chúng đang chơi bingo.
So Bingo let you come in just like that?
Vậy Bingo để cho em vô dễ dàng vậy sao?
So, uh, how many people are in on this party school bingo thing?
Vậy có bao nhiêu người đang tham gia trò này?
Some parish pastors have also opposed casinos for the additional reason that they would take customers away from church bingo and annual festivals where games such as blackjack, roulette, craps, and poker are used for fundraising.
Một số mục sư giáo xứ cũng đã phản đối sòng bạc với lý do bổ sung: Họ sẽ mất khách hàng từ trò chơi bingo tại nhà thờ và lễ hội hàng năm, nơi các trò chơi như blackjack, roulette, craps, và poker được sử dụng để gây quỹ từ thiện cho nhà thờ.
The latter suggestion was linked to an early comment of Bingo: "I keep on feeling that I have seen him somewhere before".
Ý tưởng sau đó liên quan tới một nhận xét của Bingo: "Tôi cảm thấy đã từng nhìn thấy anh ta ở đâu đó" (I keep on feeling that I have seen him somewhere before).
Bingo Morihashi, one of the writers for the second, third and fourth games, was also on the writing staff.
Bingo Morihashi, người viết kịch bản cho phần 2, 3, 4 của game, cũng tham gia vào nhóm viết kịch bản cho phim.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bingo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.