biðja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biðja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biðja trong Tiếng Iceland.
Từ biðja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cầu nguyện, cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biðja
cầu nguyệnverb Hverjum ættum við að biðja fyrir öðrum en sjálfum okkur? Ngoài việc cầu nguyện cho bản thân, chúng ta nên cầu nguyện cho những ai khác? |
cầunoun Hvers vegna eigum við að biðja án afláts? Tại sao chúng ta phải cầu nguyện không thôi? |
Xem thêm ví dụ
Ég veit að ... þau biðja þess að ég muni hver ég er ... því að ég, eins og þið, er barn Guðs og hann hefur sent mig hingað. Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây. |
Þetta þýðir að lausnin er í nánd og að stjórn Guðsríkis, sem Jesús kenndi fylgjendum sínum að biðja um, tekur bráðlega við af núverandi heimskerfi. Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện. |
Má ég svo biðja?“ Và em cầu nguyện nhé?” |
Og þeir sem fá þau sérréttindi að bera fram slíka bæn ættu að gæta þess að allir viðstaddir heyri mál þeirra, því að þeir eru ekki að biðja aðeins fyrir sína hönd heldur líka fyrir hönd alls safnaðarins. Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa. |
„Ég reyni að iðrast, að biðja og bæta mig“ (Children’s Songbook, 98). “Em sẽ cố gắng hối cải, sống tốt hơn, cầu nguyện” (Children’s Songbook, 98). |
MERCUTIO Nei, " TIS ekki svo djúpt og vel, né svo breiður og kirkju dyr; en " TIS nóg, " twill þjóna: biðja fyrir mig á morgun, og þú skalt finna mér gröf maður. MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng. |
Ættum við ekki að meta þetta mikils og biðja reglulega til Guðs „sem heyrir bænir“ manna? — Sálmur 65:3. Chẳng phải lòng biết ơn về điều này thôi thúc chúng ta thường xuyên cầu nguyện với Đấng đáng được gọi là “Đấng nghe lời cầu-nguyện” hay sao?—Thi-thiên 65:2. |
Og þeir eru ef til vill smeykir við að biðja um frí til að fara á umdæmismót og vera viðstaddir alla dagskrána. Có lẽ họ sợ xin nghỉ phép để dự đầy đủ các ngày hội nghị, hầu có thể cùng anh em đồng đạo thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Nokkrum dögum áður en atburðurinn í Getsemane átti sér stað sagði Jesús þessum sömu lærisveinum að biðja Jehóva um hjálp. Vài ngày trước sự kiện xảy ra ở vườn Ghết-sê-ma-nê, Chúa Giê-su đã bảo các môn đồ của ngài là Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng tha thiết cầu nguyện với Đức Giê-hô-va. |
Jehóva er ekki bara að biðja okkur að fyrirgefa hvert öðru heldur ætlast til þess. Đức Giê-hô-va không chỉ kêu gọi chúng ta tha thứ cho nhau; ngài đòi hỏi chúng ta phải làm thế. |
Sem postuli Drottins, þá býð ég öllum meðlimum og fjölskyldum í kirkjunni, að biðja til Drottins um hjálp við að finna þá sem eru undir það búnir að taka á móti boðskap hins endurreista fagnaðarerindis Jesú Krists. Là một Sứ Đồ của Chúa, tôi khuyên nhủ mọi tín hữu và gia đình trong Giáo Hội nên cầu nguyện lên Chúa để giúp họ tìm thấy những người sẵn sàng tiếp nhận sứ điệp của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Síðan kenndi Jesús okkur að biðja Guð að gefa okkur mat fyrir hvern dag. Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày. |
Eftir að Jesús hafði sagt dæmisögu til að sýna fram á að það væri nauðsynlegt að ‚biðja stöðugt og þreytast ekki‘ spurði hann: „Mun Mannssonurinn finna trúna á jörðu, þegar hann kemur?“ Sau khi minh họa việc cần “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt”, Chúa Giê-su hỏi: “Khi Con người đến, há sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?” |
Ef við erum komin í þann farveg skulum við biðja um hjálp Jehóva til að hætta að tala þannig. — Sálmur 39:2. Nếu có thói quen này, chúng ta hãy cầu xin Đức Giê-hô-va giúp để không nói như thế nữa (Thi-thiên 39:1). |
Þetta er alvöru líkan sem er hægt að biðja okkur um að stilla sem best hvað gerist. Đây là mô hình thật mà chúng ta phải tối ưu hóa những gì xảy ra. |
14 Ef áhyggjur, vanmáttarkennd eða ónóg áhugahvöt veldur því að kristinn maður sækist ekki eftir umsjónarstarfi, þá væri tvímælalaust við hæfi fyrir hann að biðja um anda Guðs. 14 Nếu vì cớ sự lo lắng, cảm nghĩ thiếu khả năng, hoặc thiếu động lực một nam tín đồ đấng Christ không mong ước phục vụ, chắc chắn việc cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời là điều nên làm. |
Leitaðu til þeirra og þiggðu hjálp þeirra. Þeir munu bæði biðja með þér og nota Biblíuna til að hjálpa þér að öðlast innri ró, draga úr eða sigrast á neikvæðum tilfinningum og ná þér aftur á strik í trúnni. – Jakobsbréfið 5:14-16. Khi anh chị đến gặp các trưởng lão, họ sẽ dùng Kinh Thánh và dâng những lời cầu nguyện chân thành để xoa dịu lòng anh chị, làm giảm bớt hoặc xóa đi những cảm xúc tiêu cực của anh chị, và giúp anh chị được phục hồi về thiêng liêng.—Gia-cơ 5:14-16. |
Ég tók að biðja um hjálp, er hún prédikaði yfir mér, og blíð hugsun kom í huga minn: „Hvað myndi Drottinn segja við hana?“ Trong khi người ấy tiếp tục nói, tôi đã bắt đầu cầu nguyện để được giúp đỡ và một ý nghĩ nhẹ nhàng đến với tâm trí: “Chúa sẽ nói gì với người ấy?” |
Hvers vegna eigum við að biðja án afláts? Tại sao chúng ta phải cầu nguyện không thôi? |
Hvað sagði Jesús fylgjendum sínum að ætti að vera þeim mikilvægast þegar hann kenndi þeim að biðja? Khi Chúa Giê-su dạy các môn đồ cầu nguyện, ngài nói điều gì nên là điều quan trọng nhất trong đời sống của họ? |
Margir biðja til slíkra „dýrlinga“ og engla í von um að þeir gangi fram fyrir Guð fyrir sína hönd. Nhiều người thờ Chúa cầu nguyện với những “vị thánh” và các thiên thần, hy vọng các vị ấy sẽ chuyển lời cầu khẩn của họ lên Đức Chúa Trời. |
Ef við, sem erum að meira eða minna leyti vond vegna arfgengrar syndar okkar, gefum börnum okkar góðar gjafir, hve miklu fremur hljótum við að vænta þess að himneskur faðir okkar gefi trúföstum þjónum sínum, sem biðja hann í einlægni, þá ágætu gjöf sem heilagur andi er! Nếu chúng ta, dù cho nhiều hay ít đều là xấu vì tội lỗi di truyền cũng còn biết cho con cái những món quà tốt, huống hồ Cha trên trời của chúng ta lại chẳng ban thánh linh tốt lành cho những tôi tớ trung thành khiêm nhường hỏi xin Ngài hay sao? |
Trúarviðhorf hafa vissulega áhrif á afstöðu votta Jehóva sem biðja eins og sálmaritarinn: „Vísa mér veg þinn, [Jehóva], leið mig um slétta braut.“ Niềm tin tôn giáo là một yếu tố đối với Nhân Chứng Giê-hô-va là những người có cùng mong muốn như người viết Thi-thiên: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin chỉ-dạy tôi con đường Ngài;... xin hãy dẫn tôi vào lối bằng-thẳng”. |
14, 15. (a) Af hverju ættu einstæðar mæður í söfnuðinum að biðja Jehóva um hjálp? 14, 15. (a) Tại sao những người mẹ đơn chiếc đạo Đấng Christ nên cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ? |
Í sumum tilvikum er ágætt að biðja þá að starfa með yngri boðberum sem geta veitt þeim stuðning. Khi có thể, hãy sắp xếp để một anh chị trẻ đi rao giảng chung với họ. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biðja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.