bibliotecar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bibliotecar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bibliotecar trong Tiếng Rumani.

Từ bibliotecar trong Tiếng Rumani có nghĩa là Thủ thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bibliotecar

Thủ thư

Cât de rău poate să fie un bibliotecar aşa mic?
thủ thư già kia có gì đáng sợ nhỉ?

Xem thêm ví dụ

Din aproape în aproape, în perioada sfârșitului lui noiembrie și începutului lui decembrie 1897, scriitorii Octave Mirbeau, al cărui prim articol a apărut la trei zile du§ă cel al lui Zola și Anatole France, universitarul Lucien Lévy-Bruhl(fr), bibliotecarul de la École normale supérieure Lucien Herr(fr), care i-a convins pe Léon Blum și pe Jean Jaurès, autorii lui La Revue blanche(fr), pe al cărui director Thadée Natanson(fr) îl cunoștea Lazare foarte bine, frații Clemenceau Albert(fr) și Georges s-au angajat în lupta pentru revizuirea procesului.
Dần dần, cuối tháng 11 đầu tháng 12 năm 1897, các nhà văn Octave Mirbeau, mà bài báo đầu tiên của ra sau của Zola 3 ngày, và Anatole France, giáo sư triết ở Sorbonne Lucien Lévy-Bruhl, Thủ thư trường Cao đẳng(l'École normale supérieure) Lucien Herr, người đã thuyết phục Léon Blum và Jean Jaurès, những tác giả La Revue blanche, do đó Lazare biết giám đốc Thadée Natanson, anh em Clemenceau Albert và Georges đã đầu tư vào trận chiến để sửa đổi bản án.
Cât de rău poate să fie un bibliotecar aşa mic?
thủ thư già kia có gì đáng sợ nhỉ?
Bibliotecarii din firmă primeau întrebări de la directori, de exemplu:
Các thủ thư trong công ty sẽ làm những việc như trả lời cho các nhà quản trị,
Numărul locurilor de muncă pentru bibliotecari a crescut multă vreme după 1957.
Số lượng việc làm cho thủ thư tăng lên trong một thời gian dài sau năm 1957.
Simplu, comparativ cu arhitectura sau cu meseria de bibliotecar.
Việc đó khá dễ khi so với việc của kiến trúc sư hay công việc thủ thư.
Imediat după ce l-a sugrumat pe fostul bibliotecar, si l-a lăsat fără cap.
Hắn đã treo thủ thư tiền nhiệm lên rồi chặt đầu ông ấy.
Gândiți-vă un moment la acei bibliotecari din Livingston.
Nghĩ 1 chút về những thủ thư ở Livingston.
Așa că, normal, toți bibliotecarii din celelalte școli au văzut acest lucru și au zis: „Vrem și noi picturi murale”.
Một cách tự nhiên, những thủ thư ở các trường khác thấy điều này và họ cũng muốn tranh trang trí như vậy.
Chiar dac-aş vrea să te ajut, accesul la arhive e dat prin decret scris de către administrator şi de Consiliul Bibliotecarilor Vaticanului.
Thậm chí ngay cả khi tôi muốn giúp ông... vào được khu lưu trữ đó, ông vẫn cần văn bản cho phép... của người phụ trách và Hội đồng thư viện Vatican.
Știți cum s-a terminat. Spencer Tracy a adus un computer, un mainframe din 1957, pentru a-i ajuta pe bibliotecari.
Và bạn biết nó kết thúc thế nào rồi đấy, Spencer Tracy đã mang một máy tính, hệ thống máy tính năm 1957, để giúp đỡ các thủ thư.
Tu ai lansat zvonul conform căruia Ross a sărutat-o pe dna Altmann, bibliotecara de 50 de ani.
Cậu có phát tán tin đồn đó về Ross làm tình với bà Altmann, bà thủ thư 50 tuổi trường chúng ta.
Iar salariile bibliotecarilor au crescut mai repede decât salariile pentru alte meserii din Statele Unite în aceeași perioadă, deoarece bibliotecarii erau partenerii computerelor.
Bằng cách này, tiền lương cho thủ thư tăng nhanh hơn tiền lương cho những công việc khác tại Hoa Kỳ trong cùng khoảng thời gian đó, bởi vì nhân viên thư viện đã trở thành đối tác của máy tính.
Pentru fiecare bibliotecă de la Sala Regatului va sluji ca bibliotecar un frate, de preferat unul dintre supraveghetorii Şcolii de Minister Teocratic.
Trong mỗi thư viện Phòng Nước Trời, một anh, tốt nhất là một trong các giám thị Trường Thánh Chức Thần Quyền, sẽ làm người quản lý thư viện.
Nu genul de bibliotecar care își scoate ochelarii, își desface părul și brusc devine atrăgătoare.
Cô không phải nàng thủ thư mà khi tháo kính, xõa tóc, thì bỗng nhiên trở nên quyến rũ.
Câţiva dintre bibliotecari scapă şi, după zile şi săptămâni, reuşesc să pună toate cele 99 de pietre în râu ca să absoarbă acea înţelepciune colectivă pe care noi o credem pierdută acum.
Vài thủ thư trốn thoát, và sau nhiều tuần, họ dìm những hòn đá xuống Tigris và hút cạn kiến thức tổng hợp mà ai cũng tưởng đã mất vào tay văn minh.
Extracte ( din furnizată de un bibliotecar Sub- sub - ).
Chiết xuất ( Cung cấp bởi một thư viện Sub- Sub - ).
Aceasta este doar o manifestare psihologică, comune printre bibliotecari.
Nó chỉ là biểu hiện tâm lí phổ biến của các thủ thư.
În 1818 a fost numit profesor de studii clasice la școala din Dessau, iar în 1820 bibliotecar al bibliotecii ducale.
Năm 1819, ông được bổ nhiệm làm giáo viên kinh điển tại Gelehrtenschule tại Dessau, và năm 1820 là thư viện thư viện.
Materialul le-a fost prezentat şi multor bibliotecari.
Các Nhân-chứng cũng trình bày tài liệu cho nhiều người công tác thư viện.
Ea a influențat pe experiențele ei de muncă un grup de copii în 2003 spunând "Am lucrat ca profesor bibliotecar și am învățat cât de importantă este lectura în școală și în viață.
Khi nhắc đến kinh nghiệm làm việc với một nhóm trẻ em trong năm 2003, Bush nói, "Từng là cô giáo rồi thủ thư, tôi học biết tầm quan trọng của thói quen đọc sách trong nhà trường và trong cuộc sống."
Iar copiii au fost extraordinari, aleși special de directori și de bibliotecar.
Những đứa trẻ tuyệt vời được lựa chọn bởi chính hiệu trưởng và các thủ thư.
Sofia a devenit prietenă și admiratoare a lui Gottfried Leibniz care era bibliotecar la curtea din Hanovra.
Sophia trở thành bạn thân và một người hâm mộ của Gottfried Leibniz từ khi ông còn là thủ thư trong triều đình Hannover.
Deci bibliotecarii află şi găsesc împreună o rezolvare, o soluţie chimică numită Apa Regelui, care amestecată cu 99 de pietre, ar putea să salveze toată cultura şi istoria din acele cărţi.
Vậy là các thủ thư tìm cách và làm ra một dung dịch đặc biệt có tên Nước Vua, khi trộn 99 hòn đá với nó thì tất cả nền văn hóa và lịch sử trong các sách sẽ được cứu.
Bibliotecarul a spus să faci linişte.
Ông thủ thư bảo im lặng
Şi tu eşti Klaus, bibliotecarul.
Và cháu là Klaus, người nghiên cứu.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bibliotecar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.