betting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ betting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ betting trong Tiếng Anh.

Từ betting trong Tiếng Anh có nghĩa là sự đánh cuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ betting

sự đánh cuộc

noun

Xem thêm ví dụ

In recent years, MTV has re-aired other programs from other Viacom-owned networks, such as BET's College Hill, and VH1 programs I Love New York and Flavor of Love.
Trong những năm gần đây, MTV đã tái phát sóng chương trình khác từ mạng Viacom các nước khác, chẳng hạn như College Hill của BET và I Love New York và Flavor of Love của VH1.
I bet you're hungry.
Chắc cháu đói phải không?
Hedging your bets.
Được này mất kia!
I bet there's not a soft spot on you.
Dám chắc là không có chỗ nào mềm trên người anh.
Hey, let's make a bet.
Đúng rồi, đúng rồi!
Anybody here want to double their bet?
Ở đây có ai muốn gấp đôi không?
I mean, it's a bit of a tricky bet for you, isn't it, brother?
Ý anh là, nó sẽ chỉ như một trò cá cược với em thôi, phải không?
(1 Timothy 3:8) If you wish to please Jehovah, then, you will refrain from any form of gambling, including lotteries, bingo, and betting on horse races.
(1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược.
As part of another longstanding scientific dispute, Hawking had emphatically argued, and bet, that the Higgs boson would never be found.
Trong một phần của một tranh luận khoa học kéo dài khác, Hawking đã khẳng định dứt khoát, và đánh cược, rằng sẽ không bao giờ tìm thấy được Boson Higgs.
Five dollar ante, five dollar minimum bet.
Tố 5 đô, cược ít nhất 5 đô.
And I bet you don't because you don't want processed food in your life.
Và tôi đánh cược rằng bạn không vì bạn không muốn thực phẩm chế biến sẵn trong cuộc sống bạn.
I bet I know what went down with you and O.
Này, tôi cá là tôi biết đã có chuyện gì giữa ông và O.
In June 2018, Google will update the Financial services policy to restrict the advertisement of Contracts for Difference, rolling spot forex and financial spread betting.
Vào tháng 6 năm 2018, Google sẽ cập nhật Chính sách dịch vụ tài chính để hạn chế việc quảng cáo Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và đặt cược biên độ tài chính.
Beyoncé first performed "Get Me Bodied" at the 2007 BET Awards on June 27.
Beyoncé lần đầu biểu diễn trực tiếp "Get Me Bodied" tại giải thưởng BET Awards năm 2007 vào ngày 27 tháng 6.
Oh, I bet.
Tôi có thể đoán được
I'll bet you have.
Tôi dám cá là anh xem rồi.
So I'm gonna bet heavy on this game.
Thế nên bố sẽ đánh cược hết cho trận đấu này.
Bet you never saw this coming.
Cá là ngươi chưa bao giờ nghĩ sẽ xảy ra.
Place your bets!
Cá cược nào!
The rules of European roulette have 10 types of bets.
Các quy tắc của roulette kiểu Pháp có 10 loại cược.
I'll bet you he's been shaving in cold water since he was a kid.
Tôi dám chắc là hắn đã cạo râu bằng nước lạnh từ hồi còn nhỏ.
Uh, but seriously, Mike, if I want to see a real live ghost, where's my best bet?
Uh, hỏi thật nhé Mike, nếu tôi muốn nhìn thấy một con ma thật thì, chỗ nào tốt nhất?
Extremely fast and agile, the origins of this alert terrier are in the world of the rat pit, a sport popular in the cities of Victorian England where terriers were placed in a circle or pit with a number of rats and bets were taken as to which dog would kill its quota of rats in the fastest time.
Nguồn gốc của loài chó sục này nằm trong thế giới của hố chuột, một môn thể thao phổ biến ở các thành phố của nước Anh Victoria nơi những con chó được đặt trong một vòng tròn hoặc hố với một số con chuột và cá cược con chó nào sẽ giết hết chuột trong thời gian nhanh nhất.
Yeah, I bet.
Hẳn rồi.
I got a bet with House.
Tôi có cá cược với House.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ betting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.