beliscar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beliscar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beliscar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ beliscar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là siết chặt, nắm chặt, ngắt, véo, kẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beliscar
siết chặt(squeeze) |
nắm chặt(squeeze) |
ngắt(to pinch) |
véo(to pinch) |
kẹp(to nip) |
Xem thêm ví dụ
No entanto, se quisermos agradar a Deus, não poderemos alimentar-nos à sua mesa e ao mesmo tempo beliscar comida na mesa dos demônios. Tuy nhiên, nếu muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời, chúng ta không thể dự tiệc của Ngài và đồng thời lại ngồi ăn tại bàn các quỉ. |
Uma vez que as vendas terminam e suas cargas acabam, eles voltam para casa num passo mais lento, até mesmo parando para beliscar a vegetação ao longo do percurso. Sau khi hết hàng thì chúng thung dung trở về, thậm chí còn dừng bước gặm cỏ ven đường. |
Podemos beliscar algo juntos. Một buổi ăn khuya sẽ chẳng hại gì đâu. |
Harry, fique a vontade para beliscar os petiscos de licor na minha ausência. cứ lấy bánh quy cam thảo mà dùng khi thầy không có mặt nhé. |
Precisa me beliscar, querida. Nhéo tôi đi, cưng. |
Quando ele for te beliscar a mão dele ficará cheirando. Rồi khi lão vỗ cậu, tay lão sẽ bốc mùi. |
De modo similar, aqueles que criaram o hábito de “beliscar” o alimento espiritual servido pelo “escravo fiel e discreto”, como que deixando na beirada do prato os petiscos mais seletos que requerem um pouco mais de “mastigação” (reflexão e pesquisa), terão de fazer empenho para desenvolver bons hábitos de “alimentação” espiritual. Cũng vậy, những ai lỡ có thói quen “gặm nhấm” thức ăn thiêng-liêng do “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” dọn ra, dẹp ra một bên đồ ăn tốt bổ song đòi hỏi phải “nhai” kỹ hơn (nghĩa là nghiền ngẫm và tìm hiểu thêm), tất phải cố gắng tập thói quen tốt về “ăn” theo nghĩa thiêng-liêng. |
Enquanto eu caminhava pela calçada longa feito para a estrada de ferro através dos prados, eu encontrou um vento impetuoso e muitos beliscar, para nenhum lugar tem mais livre jogar e quando a geada ferira- me numa face, pagãos como eu estava, eu me virei para ele também a outra. Khi tôi bước trên đường đắp cao dài làm cho đường sắt thông qua các đồng cỏ, tôi gặp phải nhiều gió blustering và nipping, không nơi nào có chơi tự do hơn, và khi sương giá đã bị đánh tôi trên một gò má, ngoại đạo như tôi, tôi quay sang nó khác cũng có. |
Isso pode beliscar um pouco. Sẽ khó chịu một chút. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beliscar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới beliscar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.