be left trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ be left trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be left trong Tiếng Anh.
Từ be left trong Tiếng Anh có nghĩa là còn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ be left
còn lại
So, what will be left of those stories? Vậy những câu chuyện đó còn lại những gì? |
Xem thêm ví dụ
You don't want to be left in the dust. Cô không muốn phải hít khói đâu. |
Some females, however, take a role raising cubs that may be left alone for extended periods. Tuy nhiên, một số con cái đảm nhận vai trò nuôi con có thể bị bỏ lại một mình trong thời gian dài. |
Well, mothers are always being left behind in this country. Các bà mẹ luôn bị bỏ lại đây. |
Only in the Nile River will they be left.” Chúng sẽ chỉ còn lại dưới sông Nin”. |
6 They will all be left for the birds of prey of the mountains 6 Chúng thảy sẽ bị bỏ lại cho chim săn mồi trên núi, |
All I want, Judge, is to live up here and be left alone. Tất cả điều tôi muốn là được yên ổn sống một mình ở đây, thưa chánh án. |
We will fight with you, and then we wish to be left alone. Chúng tôi sẽ chiến đấu cùng các anh và sau đó chúng tôi muốn các anh để chúng tôi yên |
It cannot and should not be left to canker, to fester, and ultimately to destroy. Chúng ta không thể và không nên để cho điều đó tàn phá, phá hoại và cuối cùng hủy diệt mình. |
This means that only two tribes will be left for Solomon’s son Re·ho·boʹam to rule over. Điều này có nghĩa là con trai Sa-lô-môn là Rô-bô-am chỉ cai trị trên hai chi phái mà thôi. |
You are once again worried that you will be left behind? Một lần nữa anh lại lo lắng về việc anh bị bỏ lại phía sau? |
Why am I to be left so conspicuously alive? Sao ta lại được sống thế này? |
She wants to be left alone. Bà ấy muốn được ở một mình. |
Excrement should not be left exposed to the air. Không nên bỏ bừa chất phế thải ở ngoài. |
How many could be left? Cn bao nhiêu k na ch? |
Ultimately, we will be left without excuse. Cuối cùng, chúng ta sẽ không có lý do gì để bào chữa nữa. |
We will fight with you, and then we wish to be left alone. ta không giết cô ta sẽ tận hưởng cô nếu ngươi có thể chảy máu, thì ngươi cũng có thể chết ta có thể nhưng ta sẽ không chết ta còn nhiều việc phải làm |
The third, Amata, is distraught after being left by her beloved. Cô thứ ba, Amata, quẫn trí sau khi bị người cô yêu nhất ruồng rẫy. |
Farmers are not sowing their fields, children are being left to go hungry. Nông dân ko thèm gieo hạt trên đồng nữa, bọn trẻ thì bị bỏ đói. |
We exercise faith and remember that there are some things that must be left to the Lord. Chúng ta sử dụng đức tin và nhớ rằng có một số điều phải được để lại cho Chúa lo. |
And aught to be left in the scabbard. Và thường thì nó nên được để yên trong bao. |
She wanted to be left in peace. Cô ấy muốn được an nghỉ. |
How, though, will the blameless be left over in the earth? Tuy nhiên, làm thế nào người trọn vẹn sẽ tiếp tục được ở trên đất? |
When this is accomplished, only true worshippers of God will be left on the cleansed earth. Khi việc này hoàn tất, chỉ có những người thờ phượng thật của Đức Chúa Trời sẽ còn lại trên trái đất đã được tẩy sạch. |
And no sacred poles* or incense stands will be left. Chẳng còn cột thờ* hay là lư hương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be left trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới be left
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.