baston trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baston trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baston trong Tiếng Rumani.
Từ baston trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cây, dùi cui, gậy, gổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baston
câynoun O să poţi să mergi din nou, cu baston. Nói chung là, anh có thể đi bộ được, với cây nạng. |
dùi cuinoun Apoi a ordonat... doi prizonieri negri să mă bată cu un baston. Sau đó anh ta ra lệnh cho hai tù nhân da đen đánh tôi bằng dùi cui. |
gậynoun Iversen spune că va merge cu bastonul în câteva săptămâni dacă va continua exerciţiile. Tiến sĩ Edvardsen nói ông ấy sẽ phải chống gậy vài tuần nếu muốn tập luyện. |
gổnoun |
Xem thêm ví dụ
Pe patul de moarte, patriarhul Iacov a profeţit despre acest viitor rege spunând: „Sceptrul nu se va depărta din Iuda, nici toiagul de cârmuire [bastonul de comandant, NW] dintre picioarele lui, până va veni Şilo, şi de El vor asculta popoarele“. — Geneza 49:10. (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
Şi aveam un baston alb într- o mână şi o valiză plină cu rezultate și scrisori medicale în cealaltă. Và tôi có một cái gậy màu trắng trong một tay và một cái vali đầy những bản ghi chép y tế trong tay kia. |
Apare un babalâc nebun, cu un baston. Một ông già với cây gậy đã xuất hiện. |
Luna următoare, la ceremonia de deschidere a Jocurilor Commonwealth-ului la Manchester, Beckham a însoțit-o pe Kirsty Howard când aceasta i-a prezentat reginei Bastonul Jubileului. Tháng tiếp theo, tại buổi khai mạc Đại hội thể thao khối thịnh vượng chung 2002 tại Manchester, Beckham đã hộ tống Kirsty Howard khi cô biếu Cây gậy Jubilee cho Nữ hoàng. |
Ai lovit vreodată o bucată de smoală cu un baston? Cô đã bao giờ đâm phải một mảnh băng bằng do chưa? |
Fiecare pom scoate în evidenţă părţi din călătoria sa – de la băieţelul care şi-a dorit acadeaua în formă de baston la misionarul care propovăduia planul salvării şi la tatăl care se baza pe plan şi pe dragostea Salvatorului pentru a-şi sprijini familia în timpul încercărilor din viaţa muritoare. Mỗi cây Giáng Sinh làm nổi bật các giai đoạn trong cuộc sống của ông—từ một thiếu niên muốn có một cây kẹo hình cái gậy đến một người truyền giáo giảng dạy kế hoạch cứu rỗi đến một người cha đã trông cậy vào kế hoạch và tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi để giúp đỡ gia đình của mình qua những thử thách trần thế. |
Încurajaţi punerea în practică (împărtăşind modalităţi prin care putem fi buni): Identificaţi mai mulţi oameni din vieţile copiilor (cum ar fi tatăl, mama, sora, fratele, bunicul, prietenul sau învăţătorul) folosind benzi de hârtie, o fotografie sau un obiect personal (cum ar fi o cravată a tatălui sau un baston al bunicului). Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội). |
Ei bine, mai taci, băiatu'cu baston! well, ngậm mồn, cane-boy! |
În luna aprilie, pe vârful Ensign, noi, cele trei femei am desfăşurat, de asemenea, un drapel pe care l-am făcut dintr-un baston şi un şal auriu din Peru. Tháng Tư vừa qua, trên đỉnh Ensign Peak, ba người phụ nữ chúng tôi, cũng phất cao một ngọn cờ mà chúng tôi làm từ một cây gậy chống và một cái khăn choàng màu vàng của nước Peru. |
Eram obligaţi să asistăm cu regularitate la maltratarea brutală a deţinuţilor, cum ar fi aplicarea a 25 de lovituri cu un baston. Chúng tôi thường xuyên bị bắt phải chứng kiến các tù nhân khác chịu cực hình, chẳng hạn như bị đánh 25 roi. |
Şi aveam un baston alb într-o mână şi o valiză plină cu rezultate și scrisori medicale în cealaltă. Và tôi có một cái gậy màu trắng trong một tay và một cái vali đầy những bản ghi chép y tế trong tay kia. |
Unul dintre gardieni l-a văzut pe frate şoptindu-mi ceva şi l-a bătut foarte tare cu un baston. Một tên lính canh thấy anh nói thầm với tôi và đánh anh dữ dội bằng dùi cui. |
" Atunci când crezi că e momentul să treci, întinde bastonul în faţă. " Khi bạn nghĩ đã đến lúc phải đi, chỉ cần đưa cái gậy ra đó. |
Sus pe vârf au desfăşurat un drapel – o eşarfă, galbenă legată de un baston care a simbolizat un stindard sau steag pentru naţiuni.5 Sfinţii urmau să fie lumina, modelul. Trên đỉnh đó họ đã phất cao một ngọn cờ—một cái khăn tay lớn màu vàng cột vào cây gậy chống mà tượng trưng cho một cờ hiệu hoặc cờ lệnh cho các quốc gia.5 Các Thánh Hữu cần phải là ánh sáng, cờ lệnh. |
O să poţi să mergi din nou, cu baston. Nói chung là, anh có thể đi bộ được, với cây nạng. |
Prieteni, uneori ne referim la bâtă prin cuvântul baston... Ở Pháp, người ta gọi mấy cái gậy này là Ba-ton. |
La câteva zile după ce primul grup de sfinţi din zilele din urmă a intrat în Valea Salt Lake, preşedintele Brigham Young a bătut pământul cu bastonul lui şi a declarat: „Aici vom clădi un templu al Dumnezeului nostru”. Vài ngày sau khi đội tiền phong đầu tiên của các Thánh Hữu Ngày Sau tiến vào Thung Lũng Salt Lake, Chủ Tịch Brigham Young dùng gậy của mình đập xuống đất và tuyên bố: “Nơi đây chúng ta sẽ xây cất đền thờ của Thượng Đế chúng ta.” |
Ai pocnit o chelneriţă în faţă încercând să furi bastonul unui orb? Anh làm gãy mũi cô phục vụ bàn trong khi cố cướp lấy một cái ổ của một người mù? |
— Aşa, făcu Baston, Vâjthaţ este uşor de înţeles, chiar dacă nu e aşa uşor de jucat. — Thế này nhé, luật chơi Quidditch rất dễ hiểu mặc dù chơi thì không dễ. |
La fel, doar ţinând bastonul, poţi simţi diferenţele de textură ale suprafeţei pe care calci şi, în timp, îţi formezi un model al locului în care te afli şi al celui încotro te îndrepţi. Tương tự như vậy, bằng việc nắm chặt cây gậy, bạn có thể cảm nhận kết cấu tương phản ở các tầng dưới, và qua thời gian, bạn xây dựng được khuôn mẫu nơi ở và nơi bạn muốn tới. |
După urmele de baston. Dấu gậy. |
Bastonul fiicei dvs Faith. Chiếc gậy chống của con gái ông, Faith. |
Dacă cumva în viitor s- ar putea să fac greşeli, vreau să mă atenţionezi paşnic cu acest baston Nếu sau này trẫm trị quốc có sai sót thì ngươi cứ cầm quyền trượng này, khuyên răn trẫm |
Bărbaţii îşi lăsau mustaţă şi purtau joben şi baston, în vreme ce unele femei, îmbrăcate în rochii elegante, învăţau să danseze vals. Đàn ông bắt đầu để ria mép, đội nón cao và mang gậy, trong khi một số phụ nữ mặc áo thanh lịch, học nhảy vals. |
Domnul i-a liniştit temerile şi i-a întărit credinţa prin invitaţia „Mergi cu Mine” – o invitaţie care, asemenea bastonului unui orb sau braţului unui prieten, poate îndruma paşii celor care nu sunt siguri pe ei. Chúa trấn an những nỗi nghi ngờ của ông và củng cố đức tin của ông qua lời mời gọi “Hãy đi cùng với ta”—một lời mời mà có thể hướng dẫn những bước chân của một người bước đi không vững, giống như cây gậy của một người mù hoặc cánh tay của một người bạn. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baston trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.