barrack trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barrack trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barrack trong Tiếng Anh.
Từ barrack trong Tiếng Anh có các nghĩa là trại, cho ở trong trại, doanh trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barrack
trạinoun Private Kimmel, what is my view of gambling in the barracks? Binh nhì Kimmel, quan điểm của tôi về cờ bạc trong doanh trại là gì? |
cho ở trong trạiverb |
doanh trạiverb Private Kimmel, what is my view of gambling in the barracks? Binh nhì Kimmel, quan điểm của tôi về cờ bạc trong doanh trại là gì? |
Xem thêm ví dụ
Both of these streets are pedestrian malls between William Street and Barrack Street. Cả hai con phố này đều là trung tâm dành cho người đi bộ giữa Phố William và Phố Barrack. |
Blessings of jet-fighters and barracks have become almost routine. Việc ban phước lành cho các phi cơ chiến đấu và trại lính hầu như đã trở thành thông lệ. |
If I'm not mistaken, Major, tha s an army barracks over there. Nếu tôi không lầm, Thiếu tá, có một cái đồn binh đằng kia. |
That barracks became our prison within the prison. Căn phòng ấy trở thành nhà tù của chúng tôi trong trại tù. |
A barracks emperor could not boast of a distinguished family name or a successful career as a statesman or public servant; rather, he had only his military career to recommend himself, and his only influence was the points of his soldiers' swords. Một hoàng đế quân nhân không thể tự hào về cái tên gia đình nổi bật hoặc một sự nghiệp thành công như một quý tộc hay công chức; đúng hơn là ông chỉ có lấy binh nghiệp ra để tự tiến cử. và ảnh hưởng duy nhất của ông chính là những hàng gươm giáo của binh sĩ dưới trướng. |
By then, all French divisions had been ordered to retreat to their barracks along the Maginot Line. Trong thời điểm này, toàn bộ các sư đoàn Pháp đã được rút lui về các doanh trại của mình dọc theo tuyến phòng ngự Maginot. |
After the failed bombing, Hitler's suspicion initially fell on a member of Speer's Todt Organization, when it was revealed the bombing occurred in the Speer Barracks, while the Todt Organization reinforced the Hitler bunker. Sau những thất bại trong việc đánh bom, Hitler ban đầu nghi ngờ một thành viên của Tổ chức Todt của Speer, khi nó đã được tiết lộ vụ đánh bom xảy ra ở doanh trại của Speer, trong khi Tổ chức Todt gia cố các hầm của Hitler. |
The barracks? Doanh trại? |
Was his barracks ever in disorder? Lán trại của anh ta có bừa bãi không? |
Behind a second fence, about 100 metres (330 ft) from the track, there were two large barracks used for undressing, with a cashier's booth that collected money and jewellery, ostensibly for safekeeping. Phía sau lớp hàng rào thứ hai, cách đường ray khoảng 100 mét (330 ft), là hai doanh trại dài nơi các tù nhân buộc phải cởi đồ, tại đó có một gian thu hồi tiền bạc và đồ trang sức, với vẻ bề ngoài là giữ hộ cho an toàn. |
Goeth lined up everybody from the missing man's barracks. Goeth tập trung mọi người lại. |
Shortly thereafter, two Hungarian officers at the barracks spoke with me, one remarking: “You don’t know how much we respect you for upholding Bible principles so firmly! Sau đó chẳng bao lâu, hai sĩ quan Hung-ga-ri của doanh trại nói chuyện với tôi, một người nhận xét: “Anh không biết chúng tôi thán phục anh như thế nào vì đã giữ vững các nguyên tắc Kinh-thánh một cách kiên định đến thế! |
The Krauts searched under the barracks, on the roofs, even the Kommandant's bathroom, but no Dunbar. Bọn Đức lục soát dưới lán trại, trên mái nhà, ngay cả trong phòng tắm của Đại tá, nhưng không có Dunbar. |
After this terrifying introduction, he started at one end of the barracks and confronted each recruit with questions. Sau phần giới thiệu đáng sợ này, ông bắt đầu đi từ cuối phòng của trại lính và đứng giáp mặt với mỗi tân binh với những câu hỏi. |
He was initially stationed at Brock Barracks, and went overseas with the regiment in the late 1870s. Ban đầu ông đóng quân tại doanh trại Brock và ra nước ngoài với trung đoàn vào cuối những năm 1870. |
I'm telling you, the Krauts wouldn't plant two stoolies in one barracks. Nói cho các bạn biết, bọn Đức không nuôi hai con chim mồi trong một doanh trại đâu. |
During the Crimean War (1854–56), the barracks were allocated to the British Army, which was on the way from Britain to the Crimea. Trong cuộc chiến tranh Crimean (1854-1856), doanh trại đã được bàn giao cho quân đội Anh, trên đường từ nước Anh đến Krym. |
For the remainder of her career, Mecklenburg served as a prison ship and as a barracks ship based in Kiel. Trong thời gian còn lại của cuộc xung đột, Mecklenburg phục vụ như là một tàu giữ tù binh, rồi như một trại lính nổi đặt căn cứ tại Kiel. |
That is why they started providing aluminum pipes, aluminum barracks. Đó là vì sao họ đã bắt đầu cung cấp những ống nhôm, những trại làm bằng nhôm. |
The Camp 1 Wohnlager residential compound contained barracks for about 700 Sonderkommandos which, when combined with the 300 Totenjuden living across from the gas chambers, brought their grand total to roughly one thousand at a time. Khu Wohnlager ở trại 1 có chứa các doanh trại dành cho 700 Sonderkommando, khi kết hợp với 300 Totenjuden làm con số tổng cộng tăng lên thành khoảng 1.000 người tại cùng thời điểm. |
He'll be moved across the border and taken to an army barracks at Zembala. Ổng sẽ được chuyển qua biên giới và đưa tới một doanh trại quân đội ở Zembala. |
As a result, I was called to the police barracks to give an explanation and was asked to bring a copy of Riches. Kết quả là tôi bị mời đến bót cảnh sát để giải thích và họ bảo đem theo cuốn sách Riches. |
It was used as a military barracks with a (now demolished) section of the house used to stable horses. Nó được sử dụng như một doanh trại quân đội với một phần (bây giờ đã bị phá hủy) của ngôi nhà được sử dụng để làm chuồng ngựa. |
Drawing of the Witnesses’ barracks, women’s section Hình vẽ phòng giam Nhân Chứng, phía các chị |
Pinky Miller from Barracks 8 tried to get in over there and they shot him in the leg. Pinky Miller ở Trại 8 đã tìm cách tới đó và chúng đã bắn vô chân hắn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barrack trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới barrack
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.