barbacoa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barbacoa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barbacoa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ barbacoa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nướng vĩ, Barbecue, Nướng, nướng, mũi doa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barbacoa
nướng vĩ(grill) |
Barbecue(barbecue) |
Nướng
|
nướng(braai) |
mũi doa(broach) |
Xem thêm ví dụ
Barbacoa Bunn es mi favorito. Bunn's Barbecue là một nơi tôi yêu thích |
Lo necesito intacto para barbacoa. Tôi còn phải đem nó đi nướng nữa. |
No me gusta cómo huele como una buena barbacoa. Tôi ghét việc nó có mùi như thịt nướng vậy. |
Hemos invitado a alguna gente a casa esta tarde a una barbacoa. Chúng tôi có mời ít người đến nướng thịt chiều nay. |
Ir a Fort Worth y a Cow Town a hacer una barbacoa. Đến Forth Worth và Cow Town ăn đồ nướng. |
Y en relación a la imagen de su marido, estamos planeando una especie de barbacoa de lujo. Để giữ hình ảnh của chồng bà chúng tôi nghĩ nên sử dụng loại thịt nướng cao cấp |
Básicamente, con heno y manzanas silvestres hacemos salsa de barbacoa. Và căn bản chúng tôi dùng rơm và táo dại để làm sốt barbecue từ hai nguyên liệu đó. |
La llamo Salsa Barbacoa Wolf, disponible en clásica y chipotle. Tao gọi nó là nước sốt BBQ của Wolf, Rồi bán cho nhiều chợ và siêu thị |
Ahora sáquenlos y hagan barbacoa. Đào chúng lên làm món nướng đi. |
La gente jura que está comiendo salsa de barbacoa, y esto es comida gratis. Mọi người thề là họ đang ăn sốt barbecue, và đây là đồ ăn miễn phí. |
Brian, fíjate cómo está la barbacoa. Bryan, ra kiểm tra thịt nướng đi nhé? |
¿Tu papá nunca te enseño cómo hacer una barbacoa? Ông già cậu không dạy cậu nướng thịt à? |
De hecho, hay fuego en la barbacoa a la que me dirijo. Thực ra, anh biết đó, có lửa ở chỗ nướng thịt mà tôi sắp đi tới đây |
¿Cómo una buena y tradicional barbacoa? Thích ăn thịt nướng hả? |
(Risas) Tratando de cocinar, atender el teléfono, escribir un SMS y quizá subir algunas fotos de esta gran barbacoa. Cố gắng nấu, trả lời điện thoại, viết tin nhắn, và có lẽ cả đăng tải vài hình ảnh về bữa tiệc nướng tuyệt vời này. |
Me encanta cocinar, he organizado muchas cenas y, a cambio, la gente me invitaba a las suyas. Y a sus barbacoas, y a sus piscinas, y a sus fiestas de cumpleaños. Tôi là một người rất hăng hái giải trí cho mọi người Tôi thích nấu ăn, tôi đã tổ chức nhiều bữa tiệc tối, và đổi lại mọi người mời tôi đến những bữa tiệc tối của họ, và những bữa tiệc nướng, và những bữa tiệc hồ bơi, và những bữa tiệc sinh nhật. |
Barbacoa de ganso. Ngỗng BBQ. |
Diablos, estaba comiendo una barbacoa ayer. Trời, cậu ta mới hôm qua còn ăn tiệc nướng. |
Si usted no va a la iglesia, que no recibió ninguna barbacoa. Ai không đi lễ sẽ không được tham gia. |
(Risas) Porque, cuando uno hace una barbacoa, pasa de huésped a anfitrión, así que decidimos hacer una cada 15 días y así conocimos a todo el barrio. (Cười) Bởi vì khi tổ chức một buổi BBQ, nó biến bạn từ một vị khách sang chủ nhà, vì thế chúng tôi đã quyết định tổ chức hằng tuần và làm quen được với tất cả hàng xóm. |
Alguna barbacoa ocasional o cosas por el estilo. Thỉnh thoảng làm đồ nướng, đại loại vậy. |
Anthony, el fuego de la barbacoa. Anthony, nhóm lửa lò nướng. |
¿Por qué iba a ser rara una barbacoa en casa del padrino? Tại sao " Tiệc tại nhà phụ rể " lại khó chịu? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barbacoa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới barbacoa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.