bañador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bañador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bañador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bañador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quần áo bơi, trang phục bơi, đồ bơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bañador
quần áo bơinoun (Pieza de vestir ajustada que se utiliza para nadar.) |
trang phục bơinoun |
đồ bơinoun Me gusta tu bañador. Tôi thích đồ bơi của cậu đấy. |
Xem thêm ví dụ
La ropa que llevo es ridícula: un polo naranja brillante, un bañador verde brillante y chanclas. Bộ đồ tôi đang mặc quả là lố bịch: áo phông màu cam nhạt, quần soóc xanh nhạt, và đôi dép xỏ ngón. |
Chicos, poneos vuestros bañadores y nos vemos en la piscina. Các bạn hãy thay đồ và chúng ta sẽ gặp nhau ở hồ bơi. |
Incluso tengo una de tus portadas en bañador en mi cuarto de baño. Thậm chí tôi còn treo cả ảnh bikini của cô trong phòng tắm nữa |
Si se sienten tímidas por eso, los bañadores nos parecen perfectos. Nếu các cô cảm thấy e thẹn về chuyện đó, thì đồ tắm cũng đủ tuyệt đối với chúng tôi. |
Ejemplo: Supongamos que vendes trajes de baño y quieres destacar la página de bañadores para hombres y todos los productos relevantes para los usuarios que buscaron "bañadores para hombres". Ví dụ: Giả sử bạn bán đồ bơi và muốn làm nổi bật trang quần bơi nam cũng như tất cả các sản phẩm liên quan cho một khách hàng đã tìm kiếm "quần bơi nam". |
Aún así estás perfecta en bañador. Chị mặc đồ tắm trông vẫn đẹp. |
No querrás que te queden marcas de los tirantes del bañador. Cô không muốn in dấu đồ tắm lên người chớ? |
Se debe ir vestido o disfrazado y no con bañador. Trước khi nhảy phải tắm rửa sạch sẽ và mặc quần áo mới, không được mặc đồ màu trắng. |
Si te pones esto en la parte de arriba del bañador,... resaltará la línea de tu pecho. Nếu cô nhét cái này vô áo tắm, nó sẽ nâng đường ngực của cô. |
Y salí, con mi bañador, estilo europeo, sintiéndome como el Increíble Hulk. Và tôi đi bơi trong bộ đồ bơi Speedos, phong cách châu Âu cảm giác như gã khổng lồ xanh ( Incredible Hulk ). |
Me gusta tu bañador. Tôi thích đồ bơi của cậu đấy. |
Puedes crear un anuncio catálogo de Shopping en el que se incluyan todos los bañadores que vendes para hombres. Bạn có thể tạo Quảng cáo trưng bày mặt hàng để làm nổi bật mọi mặt hàng mà bạn cung cấp về quần bơi nam. |
—¿Qué piensas de ver a Tiffany en bañador? “Còn chuyện thấy Tiffany mặc đồ tắm thì sao?” |
Estoy usando bañador. Tớ có mặc quần bơi mà. |
De acuerdo, entonces, si es un viaje de negocios, ¿por qué has guardado tu bañador? Vậy nếu là đi công tác sao còn mang theo đồ bơi làm gì? |
Haberte puesto el bañador... Anh nên mặc đồ bơi. |
Y salí, con mi bañador, estilo europeo, sintiéndome como el Increíble Hulk. Và tôi đi bơi trong bộ đồ bơi Speedos, phong cách châu Âu cảm giác như gã khổng lồ xanh (Incredible Hulk). |
Coge un bañador de casa. Đi mặc đồ ở trong nhà đi. |
Lo que necesitas es otro bañador. Cái mà con cần là một bộ đồ tắm khác. |
Yo no tengo bañador. Tôi không có đồ bơi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bañador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bañador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.