balsam de păr trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balsam de păr trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balsam de păr trong Tiếng Rumani.

Từ balsam de păr trong Tiếng Rumani có các nghĩa là điều hoà, máy lạnh, điều hoà nhiệt độ, người thử, nhựa thơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balsam de păr

điều hoà

máy lạnh

điều hoà nhiệt độ

người thử

(conditioner)

nhựa thơm

Xem thêm ví dụ

Bărbaţi şi femei au oferit de bunăvoie ceva pentru lucrarea lui Iehova: broşe, cercei, inele, aur, argint, aramă, fir albastru, lână vopsită în purpuriu, fire vopsite în stacojiu, in fin, păr de capră, piei de berbec vopsite în roşu, piei de focă, lemn de acacie, pietre preţioase, balsam şi ulei.
Người nam và người nữ tình nguyện mang lễ vật để ủng hộ công việc của Đức Giê-hô-va: Hoa tai, nhẫn, vàng, bạc, đồng, chỉ tím, đỏ điều, đỏ sậm, vải gai mịn, lông dê, da chiên đực nhuộm đỏ, da cá nược, cây si-tim, ngọc, hương liệu và dầu.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balsam de păr trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.