baloney trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baloney trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baloney trong Tiếng Anh.
Từ baloney trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyện vô lý, chuyện vớ vẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baloney
chuyện vô lýnoun |
chuyện vớ vẩnnoun |
Xem thêm ví dụ
If you go online right now, you'll get so much phony- baloney information. Nếu bây giờ lên mạng, bạn sẽ có vô vàn thông tin ngớ ngẩn. |
I think the answer is we should honor Feynman by getting as much baloney out of our own sandwiches as we can. Tôi nghĩ câu trả lời là chúng ta nên tôn vinh Feynman bằng cách lấy nhiều thịt nguội ra khỏi sandwich của ta nhiều nhất có thể. |
Also known as a baloney sandwich, it is traditionally made from sliced bologna sausage between slices of white bread, along with various condiments, such as mayonnaise, mustard, and ketchup. Cũng được biết đến với cái tên Baloney sandwich, được bắt nguồn từ món truyền thống xúc xích bologna sắt lát kẹp giữa hai lát bánh mì trắng, cùng với gia vị, như mayonnaise, mù tạt, và sốt cà chua. |
Dad, his story's baloney. Bố à, cái chuyện hắn kể là thứ nhảm nhí. |
I was not the one parading around with a phony-baloney tiara. Tôi không phải là kẻ phô trương với sự giả mạo, Tiara. |
Nah, baloney. Nhảm nhí! |
Well, I happened to have been very quick that day, and I said, "Yeah, but a lot less baloney." Xem nào, tôi quá vội ngày hôm đó, và tôi nói, "Đúng, nhưng không nhiều thịt xông khói nữa" |
The Farrellys released this statement: "We've never heard of him, we've never heard of his movie, and it's all a bunch of baloney." Farrellys đưa ra tuyên bố này: "Chúng tôi chưa bao giờ nghe nói về anh ấy, chúng tôi chưa bao giờ nghe về bộ phim của anh ấy, và tất cả chỉ là một loạt những thứ vớ vẫn." |
It's just like this one, completely worthless, in which it allegedly worked by "electrostatic magnetic ion attraction," which translates to "pseudoscientific baloney" -- would be the nice word -- in which you string together a bunch of words that sound good, but it does absolutely nothing. Nó y hệt cái này, hoàn toàn vô giá trị, Người ta nói nó chạy nhờ vào "lực hấp dẫn ion điện từ", dịch ra có nghiã là "tào lao nguỵ khoa học" -- đó mới là từ thích hợp -- vì người ta cứ xâu chuỗi các từ to tát lại nhưng chẳng tạo ra ý nghĩa gì. |
Just right, you're creative, and yet you don't fall for too much baloney. Chỉ vừa đủ thôi, bạn là người sáng tạo nhưng đủ để không tin vào quá nhiều điều vớ vẩn. |
It's not a phony-baloney Hollywood body. Đâu phải bơm vá bịp bợm như Hollywood. |
My husband thinks it's baloney. Chồng tôi nghĩ rằng nó nhảm nhí. |
It's the caviar of baloneys. Trứng cá muối và xúc xích hun khói. |
That's so much baloney. Điều này thật phi lý. |
The truth of the matter is that a Feynman sandwich had a load of ham, but absolutely no baloney. Và sự thật là sandwich Feynman có nhiều thịt nguội nhưng không có thịt xông khói. |
If you go online right now, you'll get so much phony-baloney information. Nếu bây giờ lên mạng, bạn sẽ có vô vàn thông tin ngớ ngẩn. |
No sentimental baloney about war and killing will help these objectors, these enemies of socialism.” Không có tình cảm nhảm nhí gì về chiến tranh và sự giết hại sẽ giúp những kẻ không ủng hộ chiến tranh, những kẻ thù của xã hội chủ nghĩa”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baloney trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới baloney
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.