bala trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bala trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bala trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bala trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bala
đạnnoun La policía te hará encontrar las balas. Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn. |
Xem thêm ví dụ
Más de un hombre murió por falta de una bala extra. Nhiều người đã chết chỉ vì thiếu một viên đạn. |
Fué mi bala. Đạn của tôi. |
¿Qué hace una bala de revólver en un polígono de tiro? Vậy thì một viên đạn súng ngắn làm gì trong một trường bắn? |
Ese día, con la última bala que disparé le di a la pequeña luz naranja sobre el objetivo y, para sorpresa de todos, especialmente mía, todo el objetivo estalló en llamas. Hôm đó, viên đạn cuối cùng mà tôi bắn đã trúng chiếc đèn màu cam nằm trên đỉnh mục tiêu và trong sự kinh ngạc của mọi người, đặc biệt là của tôi mục tiêu nổ tung. |
Ya que el mismo Bala hablará en TED no le voy a dedicar mucho tiempo a él aquí hoy, salvo para decir que él de verdad consigue hacer visible lo invisible. Bởi vì Bala sẽ tự mình diễn thuyết tại TED tôi sẽ không dành nhiều thời gian cho anh ấy hôm nay, ngoài việc nói rằng anh ấy thực sự thành công trong việc biến những thứ vô hình trở nên hữu hình. |
He encontrado interesante que la policía no encontrara ninguna bala en el arma... Tôi thấy thú vị là cảnh sát chẳng thấy viên đạn nào trong súng hết... |
¿Qué crees que pasará si voy a Emergencias con una herida de bala? Em nghĩ chuyện gì sẽ xảy ra nếu anh đến phòng cấp cứu với vết bắn? |
No voy a hacer que me pillen y me metan una bala en la cabeza. Tôi sẽ không bị bắt và bị bắn nổ não. |
Quiero que la bala de una curva. không tôi muốn anh lái cong viên đạn. |
Esa última bala es para vosotros». Viên đạn cuối cùng dành cho tôi!" |
Era una bala casera con su propio movimiento giroscópico calculado. Đó là một viên đạn tự chế với nhiều tính toán riêng của mình. |
La bala te ha menguado el seso. Viên đạn đó đã thổi bay hết não của anh rồi. |
En 600 metros, una caída de 10 o 20 grados en la temperatura puede aumentar la densidad del aire, provocando la caída de bala a 15 cm de distancia del objetivo Tại 600 mét, giảm 10 hoặc 20 độ nhiệt độ có thể tăng mật độ không khí, gây ra thả đạn 15 cm ra khỏi mục tiêu |
La bala pasó rozando mi cabeza a diez centímetros. Viên đạn đó cách đầu tôi chỉ có hơn 12 cm. |
Oí el rifle, y luego sentí la bala. Tôi nghe thấy tiếng khẩu súng trường, và tôi cảm thấy viên đạn. |
¡Si hubiera salido en su defensa, ese perro me habría metido alegremente una bala! Nếu tôi đánh trả, con chó ấy chắc chắn sẽ nã ngay một phát đạn vào người tôi, một cách sung sướng! |
Al comienzo de la Segunda Guerra Mundial, la mayoría de países empleaban un fusil antitanque basado en una bala de grueso calibre y alta velocidad (por ejemplo, el fusil antitanque Boys británico). Vào đầu Chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các quốc gia tham chiến đã trang bị những loại súng trường chống tăng dựa trên đạn cỡ lớn, sơ tốc cao (ví dụ như súng trường chống tăng Boys của Anh). |
Pero no hay ninguna bala en la pared. Nhưng trên tường không hề có đầu đạn. |
Apresura el paso y, precisamente al doblar la esquina, le da una bala errante. Ông rảo bước và, vừa lúc ông đến góc đường, ông bị trúng đạn. |
Siempre quise decir que he recibido una bala por alguien y ahora puedo. Tôi luôn muốn được nói tôi đã từng đỡ đạn cho ai đó, và giờ thì tôi có thể nói rồi. |
Asegúrate que el seguro está quitado, siempre hay una bala en la recámara, luego apunta y dispara. Nhớ chắc là chốt an toàn được mở, 1 viên đạn sẽ ở lỗ đạn, ngắm và giữ chặt. |
No recibimos a muchos heridos de bala. Phải thú nhận là chúng tôi không gặp nhiều người bị bắn. |
Esto resultó en un fallido intento de asesinato por el MI6 que dejó a Renard con una bala alojada en su cerebro que le hace insensible al dolor, así como también va matando lentamente sus otros sentidos. Sau một nỗ lực trước đây về cuộc sống của mình bằng cách gây xáo trộn MI6, Renard bị trúng một viên đạn trong não trái của mình và đang dần phá hủy các giác quan, làm cho anh ta mất cảm giác đau. |
En el Oeste las noticias viajan rápido como una bala. Ở miền viễn tây tin tức bay nhanh như một viên đạn. |
Quería sacarte la bala del hombro. Ta đang cố gắng lấy đầu đạn ra. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bala trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bala
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.