baking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baking trong Tiếng Anh.
Từ baking trong Tiếng Anh có các nghĩa là mẻ, nướng, sự nung, sự nướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baking
mẻadjective |
nướngadjective He spent the better part of a day watching you do your impression of a baked potato. Cậu ta dành phần tốt nhất trong ngày để xem anh bắt chước củ khoai nướng. |
sự nungadjective |
sự nướngadjective |
Xem thêm ví dụ
We have baked fish coming up! Món cá sắp xong rồi đây. |
So we imagine that we would actually potentially even host a bake sale to start our new project. Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình. |
It should not be used to make moist baked items like cake since ammonia is hydrophilic and will leave a strong bitter taste. Nó không nên được sử dụng để làm các món nướng ẩm như bánh vì amoniac là ưa nước và sẽ để lại vị đắng mạnh. |
What you do have is a bunch of half-baked romantic notions that some barflies put in your head. Những gì em có chỉ là mấy cái kẹt tóc lãng mạn rẻ tiền mà em cài lên đầu thôi. |
" You have baked me too brown, I must sugar my hair. " " Bạn có nướng tôi quá nâu, tôi phải đường tóc của tôi. " |
♫ I've eaten them baked ♫ Ta đã ăn chúng nướng |
And so as I'm finishing my bread here -- and I've been baking it, and I'll try not to burn my hands. Tôi làm xong bánh mì rồi đây -- vừa nướng nó xong, và cố gắng không tự làm phỏng tay mình. |
If we bake Einstein's equations too much into our algorithms, we'll just end up seeing what we expect to see. Nếu giải thuật dựa quá nhiều vào phương trình của Einstein, kết cục chúng tôi sẽ nhìn thấy điều chúng tôi kỳ vọng. |
Reiter was "not thrilled" by the possibility of a custody battle between Quinn and Shelby and called Quinn's plan "half-baked", and Canning dismissed it as "clichéd drama". Reiter không thấy "ngộp thở" trước khả năng gây chiến giữa Quinn và Shelby cũng như gọi kế hoạch của cô là "nửa vời", Canning thì lại nhìn nhận đây là một câu chuyện "kịch tính rập khuôn". |
While the granulated sucralose provides apparent volume-for-volume sweetness, the texture in baked products may be noticeably different. Trong khi sucralose hạt cung cấp rõ ràng khối lượng-cho khối lượng ngọt, kết cấu trong các sản phẩm nướng có thể được chú ý khác nhau. |
Every loaf baked in a bakery he owned, by one baker at a time, in a wood- fired oven. Mỗi chiếc bánh anh ta sỡ hữu chỉ nướng bởi 1 người trong một thời điểm, và được đặt trong lò đốt bằng gỗ. |
Nor did he head across the vast center of the Sinai Peninsula, where intense heat baked the gravel and limestone plateau. Ông cũng không băng qua vùng trung tâm rộng lớn của Bán Đảo Si-na-i, nơi mà sức nóng gay gắt nung đốt vùng cao nguyên đá sỏi và đá vôi. |
In the Law that Jehovah eventually gave the nation of Israel, acceptable sacrifices included not only animals or animal parts but also roasted grain, sheaves of barley, fine flour, baked goods, and wine. Trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va sau này ban cho dân Y-sơ-ra-ên, những của-lễ được chấp nhận bao gồm không chỉ thú vật hoặc các bộ phận của thú vật mà còn có hột lúa rang, bó lúa mạch, bột lọc, những món nướng, và rượu nữa. |
The basic roll-with-a-hole design is hundreds of years old and has other practical advantages besides providing more even cooking and baking of the dough: The hole could be used to thread string or dowels through groups of bagels, allowing easier handling and transportation and more appealing seller displays. Thiết kế vòng với một cái lỗ ở chính giữa cơ bản là một truyền thống hàng trăm năm tuổi và có các lợi ích thực tiễn khác ngoài việc cung cấp cho nấu ăn thậm chí còn nướng bánh bột ngon hơn: Các lỗ có thể được sử dụng để luồn sợi chuỗi hoặc ghép lại với nhau thông qua các nhóm bánh mì, cho phép dễ dàng xử lý và vận chuyển và việc trưng bày người bán trông hấp dẫn hơn. |
Her mother had been glad to see her and they had got the baking and washing all out of the way. Mẹ cô đã được vui mừng khi thấy cô và họ cũng đã có những nướng và rửa tất cả ra ngoài cách. |
A girl bakes a cake for her parents. Một em gái làm bánh cho ba mẹ em. |
This makes aspartame undesirable as a baking sweetener, and prone to degradation in products hosting a high pH, as required for a long shelf life. Điều này làm cho aspartame không được ưa chuộng như một chất làm ngọt làm bánh, và dễ bị phân hủy trong các sản phẩm chứa một độ pH cao, như yêu cầu cho một thời hạn sử dụng dài. |
3 Use cooking methods that are lower in fat, such as baking, broiling, and steaming, instead of frying. 3 Thay vì chiên, dùng những phương pháp nấu ăn ít béo như nướng và hấp. |
+ You will bring it well-mixed with oil and present it in pieces as a baked product of the grain offering as a pleasing* aroma to Jehovah. + Con sẽ đem lễ vật được rưới dầu và dâng nó như là bánh nướng của lễ vật ngũ cốc được bẻ thành nhiều miếng, để làm hương thơm dễ chịu dâng cho Đức Giê-hô-va. |
The baking process is thought to reduce the bacterial contamination, precluding negative effects. Quá trình nướng được cho là làm giảm bớt sự nhiễm bẩn của vi khuẩn, ngăn chặn những tác động tiêu cực . |
No, no, no, it's married life and, you know what they say, it's it's the face powder that gives a man interest, but but it's the baking powder that keeps him home. Không, không, đó là cuộc sống hôn nhân em biết người ta nói gì rồi đó là thứ phấn trang điểm làm cho đàn ông hứng thú nhưng đó là thứ bột nổi giữ hắn ở nhà. |
Born in Bradford, Bakes began his career in the youth team of Bradford City, before making his professional debut in the 1953–1954 season. Sinh ra ở Bradford, Bakes bắt đầu sự nghiệp tại đội trẻ Bradford City, trước khi ra mắt chuyên nghiệp ở mùa giải 1953–1954. |
Farmers planting seeds, women preparing to bake bread, children playing in the marketplace, fishermen hauling in nets, shepherds searching for lost sheep —these were things his listeners had seen many times. Người nông dân gieo giống, người đàn bà sửa soạn nướng bánh, trẻ con chơi đùa nơi phố chợ, ngư phủ kéo lưới, người chăn chiên đi tìm con chiên lạc—đây là những điều người nghe đã thấy nhiều lần. |
Maybe baked or mashed potatoes, or perhaps the stupidest food ever, Minute Rice. Có thể có khoai tây hầm hay nghiền hay món ăn ngu ngốc nhất từng có - gạo ăn liền Minute Rice. |
Bogotá , Colombia : A cup of coffee and 2 fresh baked cookies . Bogota , Colombia : 1 ly cà phê và 2 cái bánh mới ra lò . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới baking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.