badger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ badger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ badger trong Tiếng Anh.
Từ badger trong Tiếng Anh có các nghĩa là con lửng, lửng, bút vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ badger
con lửngverb (mammal) So if you think of the word "set," a set can be a badger's burrow, Nếu bạn nghĩ từ "set" — một set có thể là một cái hang của con lửng, |
lửngnoun We know a little weasel and a little badger. Chúng tôi biết một nhóc chồn và một nhóc lửng nữa. |
bút vẽverb |
Xem thêm ví dụ
While merchandised pieces of the skull along with her jewelry have been sold at Wolf & Badger in Mayfair and Merchants on Long, Cape Town. Trong khi những mảnh sọ được bán kèm với đồ trang sức của cô đã được bán tại Wolf & Badger ở Mayfair và Merchants ở Long, Cape Town. |
After those repairs, Wickes —in company with Luce (DD-522) and Charles J. Badger—escorted the heavy cruisers Portland (CA-33) and Minneapolis (CA-36) to Ulithi, in the Carolines, departing Philippine waters on 2 March and returning eight days later on the 10th. Sau đó nó cùng các tàu khu trục Charles J. Badger và Luce (DD-522) hộ tống các tàu tuần dương hạng nặng Portland (CA-33) và Minneapolis (CA-36) đi Ulithi thuộc quần đảo Caroline vào ngày 2 tháng 3, rồi quay trở lại vùng biển Philippine vào ngày 10 tháng 3. |
For example, because of provisions within their enabling legislation, Congaree National Park is almost entirely wilderness area devoid of development, yet Yosemite allows unique developments such as the Badger Pass Ski Area and the O'Shaughnessy Dam within its boundaries. Thí dụ, vì những điều khoản bên trong luật thẩm quyền của chúng khác biệt nên Công viên Quốc gia Congaree gần như hoàn toàn là khu hoang dã trong khi đó Công viên Quốc gia Yosemite cho phép có những khu vực phát triển riêng biệt như Khu trượt tuyết Badger Pass và Đập O'Shaughnessy bên trong ranh giới của nó. |
For more information on the rock badger, see the Awake! Để biết thêm thông tin về chuột núi (rock badger), xin xem Tỉnh Thức! |
Bob, Harris is The Black Badger! Bob Harris là Con Lửng Đen. |
Though Cole scored in four-straight matches during the winter, including an important opening goal in United's 2–0 defeat of title rivals Newcastle United on 27 December, Cole was badgered by fans and critics alike across much of the season for only scoring 14 times and missing many chances. Mặc dù Cole đã ghi 4 trận liên tiếp trong suốt mùa đông, bao gồm cả một bàn mở đầu quan trọng trong trận thắng 2-0 trước United đối đầu Newcastle United vào ngày 27 tháng 12, Cole đã bị fan hâm mộ và các nhà phê bình bêu riếu trong suốt mùa giải khi chỉ ghi 14 bàn và đã để mất nhiều cơ hội. |
The subsequent Randomised Badger Culling Trial (designed, overseen and analysed by the Independent Scientific Group on Cattle TB, or ISG ) examined this hypothesis by conducting a large field trial of widescale (proactive) culling and localised reactive culling (in comparison with areas which received no badger culling). Thử nghiệm theo dõi ngẫu nhiên (được thiết kế, giám sát và phân tích bởi Nhóm khoa học độc lập về lao động gia súc, hoặc Scientific Group on Cattle- ISG ) đã kiểm tra giả thuyết này bằng cách tiến hành một thử nghiệm lớn lựa chọn trên phạm vi rộng rãi (tiên phong thực hiện) và phản ứng cục bộ (so với các khu vực mà không nhận được lựa chọn). |
I knew she was The Black Badger! Biết ngay mà, biết ngay cô ta là Con Lửng Đen mà. |
It has been argued that in some localised areas, the risk of transmission to cattle from fallow deer is greater than it is from badgers. Người ta đã lập luận rằng ở một số khu vực địa phương, nguy cơ lây nhiễm sang gia súc từ hươu hoang dã lớn hơn so với những con lửng. |
For example, if Seán O'Brien was often referred to as "Badger", his son Patrick might be referred to orally as Pat Badger and written as Patrick O'Brien (B). Ví dụ, nếu Seán O'Brien thường được gọi là "Badger", con trai Patrick của ông có thể được gọi bằng tên thường ngày là Pat Badger, và tên trên giấy tờ là Patrick O'Brien (B). |
Like other members of Meles, Japanese badgers are nocturnal and hibernate during the coldest months of the year. Cũng như các loài khác thuộc chi lửng, lửng Nhật Bản là loài ăn đêm và ngủ đông vào các tháng lạnh nhất trong năm. |
Peter Clark, Paul Slack -Crisis and Order in English Towns 1500-1700 2013 - Page 13 "The sixteenth century was the great age of the fair and market, of the enhanced complexity of commercial exchange, of broggers, badgers, drovers and pedlars." Chisholm, Hugh, ed. Thuật ngữ này đã lỗi thời. ^ Peter Clark, Paul Slack -Crisis và Order in English Towns 1500-1700 2013 - Thế kỷ XVI là thời đại tuyệt vời của hội chợ và thị trường, về sự phức tạp nâng cao của trao đổi thương mại, của người môi giới, kẻ xấu, người lái xe và người bán hàng rong. " Chisholm, Hugh biên tập (1911). |
The design request was filled by the Tupolev OKB, which based their new airliner on its Tu-16 'Badger' strategic bomber. Yêu cầu thiết kế đã được Phòng thiết kế Tupolev đáp ứng, dựa trên kiểu máy bay ném bom chiến lược Tu-16 'Badger' của họ. |
There were only six survivors picked up by Badger. Chỉ có sáu người sống sót, được chiếc Badger cứu vớt. |
Badger got busted. Badger bị tóm rồi. |
Hey, it's Badger, man. Này, Badger đây. |
In March 2012, think tank the Bow Group published a target paper urging the government to reconsider its plans to cull thousands of badgers to control bovine TB, stating that the findings of Labour's major badger-culling trials several years prior were that culling does not work. Vào tháng 3 năm 2012, nhóm nghiên cứu Bow Group đã công bố một bài báo nhằm thúc đẩy chính phủ xem xét lại kế hoạch tiêu hủy hàng nghìn lửng để kiểm soát bệnh lao bò, nói rằng những phát hiện của những thử nghiệm tiêu hủy chính của Labour vài năm trước đó. . |
I was a little street tough that followed Christian Slater around and badgered him. Tôi vào vai một thằng lưu manh đi theo Christian Slater và phá nó. |
The number of footprints, he suggested, was indicative of the activity of several animals because 'it is improbable that one badger only should have been awake and hungry' and added that the animal was 'a stealthy prowler and most active and enduring in search of food'. Số lượng dấu chân, theo ông, là dấu hiệu cho thấy hoạt động của một số loài động vật vì 'không thể tin được rằng một con lửng chỉ nên thức và đói' và nói thêm rằng con vật đó là 'một kẻ săn mồi lén lút và hoạt động mạnh mẽ và bền bỉ nhất trong việc tìm kiếm thức ăn'. |
Objection, badgering. Phản đối, luật sư đang quấy rối. |
While Victoria was ill, Conroy and the Duchess unsuccessfully badgered her to make Conroy her private secretary. Trong lúc Victoria bị ốm, Conroy và Công nương đã không thành công trong việc thúc ép công chúa cho ông ta làm thư ký riêng của công chúa. |
Based at Narragansett Bay, this group prepared for assignment to "distant seas" and was formed around Denebola, Albemarle, Belknap, and George E. Badger. Đặt căn cứ tại vịnh Narragansett, nhóm này chuẩn bị để được bố trí tại các “vùng biển xa” và được xây dựng quanh Denebola, Albemarle, Belknap và George E. Badger. |
Along with brown bears, European badgers are among the least carnivorous members of the Carnivora; they are highly adaptable and opportunistic omnivores, whose diet encompasses a wide range of animals and plants. Cùng với loài gấu nâu, lửng châu Âu là một trong những loài ít ăn thịt nhất của Bộ Ăn thịt, chúng là loài ăn tạp rất thích ứng và cơ hội, có chế độ ăn bao gồm một loạt các động vật và thực vật. |
An adult badger weighing 15 kg (33 lb) eats a quantity of food equal to 3.4% of its body weight. Một con lửng trưởng thành nặng 15 kg (33 lb) ăn một số lượng thực phẩm bằng 3,4% trọng lượng cơ thể của nó. |
This species of ferret-badger is only known with certainty from the highland forests on Mount Kinabalu and nearby regions in Sabah, Malaysia, but is suspected to occur elsewhere on Borneo, including Brunei, Kalimantan (to Indonesia) and Sarawak (to Malaysia). Loài này chỉ được biết đến chắc chắn từ các khu rừng vùng cao trên núi Kinabalu và các vùng lân cận ở Sabah, Malaysia, nhưng bị nghi ngờ hiện diện ở những nơi khác trên đảo Borneo, bao gồm Brunei, Kalimantan (Indonesia) và Sarawak (Malaysia). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ badger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới badger
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.