babaca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ babaca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ babaca trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ babaca trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lỗ đít, hậu môm, thằng ngu, người ngu, thằng ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ babaca
lỗ đít(asshole) |
hậu môm(dork) |
thằng ngu(idiot) |
người ngu(moron) |
thằng ngốc(idiot) |
Xem thêm ví dụ
Que babaca! Đùng là đồ khốn kiếp! |
Toma a pistola, babaca. Để tao cho mày súng, thằng chó |
Não fugiu da raia! O babaca me trouxe de volta. Cậu ta không hề chạy về chỗ trốn! |
Não seja babaca Đừng có giả vờ. |
Não seja um babaca. Đừng có thái độ. |
É o dissidente wadiyano que se opunha ao babaca do Aladeen. Anh là người Wadiya bất đồng đã đứng lên chống lại tên khốn Aladeen đó. |
Vai dar o dinheiro à Babaco porque é um embuste. Ông đã đổ tiền vào Babaco bởi vì bị thúc ép. |
Obrigado, babaca. Cảm ơn, thằng chó. |
Parabéns, babaca. Chúc mừng anh, đồ khốn. |
Você é um babaca. Anh là thằng khốn. |
Mas era o meu babaca. Nhưng anh ấy là dưa chuột của tôi. |
Acho que ele era um babaca. Cháu nghĩ ông ta là một gã khốn nạn. |
Só não acho que ele seja esse babaca sanguinário... que você quer que ele seja. Tôi không nghĩ Người là 1 kẻ ngu ngốc khát máu điên cuồng như bà làm Người trở nên như vậy. |
Sr. e Sra. Babaca. Ông Và Bà Khốn Kiếp. |
Isso é tão babaca que nem sei o que estou dizendo. Lũ dân da trắng tôi nghiệp. Tớ thậm chí không biết nói gì nữa. |
Quem é aquele babaca na minha janela? Thằng nào rón rén qua cửa sổ nhà tao? |
Na próxima vez, não estacione na vaga dos bombeiros seu babaca. Lần sau đừng có dậu nơi dễ cháy nữa |
Desculpe se eu fui um babaca. Xin lỗi vì xử sự khiếm nhã. |
Não vou chupar você, babaca Không chơi con khỉ gì hết |
São dois babacas. Cả hai người đều ngớ ngẩn rồi. |
A Babaco é pioneira na tecnologia de película fina para incorporar células solares em folhas plásticas flexíveis. Babaco dẫn dẫn đầu về phát triển công nghệ màng mỏng... để nhúng các tế bào pin mặt trời vào các tấm chất dẻo. |
Pegar um babaca elysiano. Vé lên Elysium, được chứ? |
E você não vai me deixar, não aqui com esse bando de babacas! Không, và em không thể bỏ anh vì một lũ khốn nạn này được! |
Babaca. Đồ khốn. |
Ele é um babaca. Hắn ta thật thô lỗ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ babaca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới babaca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.