αυτογνωσία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αυτογνωσία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αυτογνωσία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αυτογνωσία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cá tính, 良心, lương tâm, sự tự biết mình, đặc tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αυτογνωσία
cá tính
|
良心(conscience) |
lương tâm(conscience) |
sự tự biết mình(self-knowledge) |
đặc tính
|
Xem thêm ví dụ
Έχουμε αποκτήσει υπερβολική αυτογνωσία. Chúng ta trở nên quá nhận thực. |
Εννοώ, η αυτογνωσία διαχωρίζει τους σοφούς ανθρώπους από τις προηγούμενες εμφανίσεις της ανθρωπότητάς μας. Ý tôi là, chính sự tự nhận thức bản thân đã tách biệt giống người khỏi những giống loài trước trong lịch sử nhân loại. |
Θα ήθελα να σας πω ότι είναι επίσης για αυτογνωσία. Và tôi cũng muốn nói với các bạn đó cũng là để nhận thức bản thân. |
Οπότε όταν σκεφτόμαστε να τα χρησιμοποιήσουμε, να λάβουμε κάποια συστηματική βελτίωση, επίσης να σκεφτούμε πώς μπορούν να είναι χρήσιμα για αυτοβελτίωση, για αυτο- ανακάλυψη, για αυτοαντίληψη, για αυτογνωσία. Vậy khi chúng tôi nghĩ về việc sử dụng chúng để có được một số cải tiến hệ thống, chúng tôi cũng suy nghĩ về làm thế nào nó có thể hữu ích cho sự tự cải thiện, sự tự khám phá, tự nhận thức, tự kiến thức. |
Οπότε όταν σκεφτόμαστε να τα χρησιμοποιήσουμε, να λάβουμε κάποια συστηματική βελτίωση, επίσης να σκεφτούμε πώς μπορούν να είναι χρήσιμα για αυτοβελτίωση, για αυτο-ανακάλυψη, για αυτοαντίληψη, για αυτογνωσία. Vậy khi chúng tôi nghĩ về việc sử dụng chúng để có được một số cải tiến hệ thống, chúng tôi cũng suy nghĩ về làm thế nào nó có thể hữu ích cho sự tự cải thiện, sự tự khám phá, tự nhận thức, tự kiến thức. |
Και ακόμα πιο σπάνια όταν συνοδεύεται, όπως στην περίπτωση μου, από αυτογνωσία και άριστη γλωσσική ικανότητα. Và càng hiếm hoi hơn nữa khi cùng với nó, như trong trường hợp của tôi, là sự tự nhận thức và là sự tinh thông ngôn ngữ. |
Μήπως είναι τα γενέθλια ενός υπερασπιστή των φτωχών, ενός επαναστάτη ο οποίος αποτελούσε τέτοια απειλή για τη Ρωμαϊκή Αυτοκρατορία ώστε εκτελέστηκε, ή πιθανώς κάποιου σοφού που έδινε έμφαση στην αυτογνωσία και σε έναν εσωτερικό κόσμο σοφίας; Sinh nhật của một người anh hùng bênh vực cho kẻ nghèo, một người nổi loạn gây đe dọa cho Đế Quốc La Mã đến nỗi phải bị hành quyết, hoặc là một nhà hiền triết chuyên giảng về khả năng tự giác và một lĩnh vực khôn ngoan nội tâm? |
Επίσης εμπλέκεται στην κοινωνική αλληλεπίδραση, στην κατανόηση των άλλων και την αυτογνωσία. Nó cũng tham gia vào các tương tác xã hội, hiểu biết về người khác, và tự nhận thức về bản thân. |
Το δεύτερο επίπεδο αναπτύσει την αυτογνωσία και την αυτοκυριαρχία. Bước thứ hai là phát triển sự tự nhận thức bản thân và làm chủ bản thân. |
Τι είναι η αυτογνωσία; Một cảm giác về bản thân là gì? |
Τα παιδιά, έχοντας περιορισμένη αυτογνωσία, μπορούν να παίζουν παιχνίδια στο κομπιούτερ επί ώρες, με λίγα διαλείμματα. Vì không ý thức đầy đủ, trẻ em có thể chơi trò chơi điện tử hết giờ này sang giờ khác, ít khi nghỉ ngơi. |
" Γνώθι σαυτόν " αυτό είναι το ταξίδι προς την αυτοέκφραση και την αυτογνωσία που διανύουμε. " Hãy biết mình là ai " đây là hành trình tự thể hiện và tự khám phá mà chúng ta đang đi |
Και πιο σημαντικό, αν ο φοιτητής έχει αυτογνωσία, είναι καταπληκτικό πώς τα όνειρα και οι αξίες μπορούν να κάνουν όλη τη διαφορά. Điều quan trọng nhất, nếu học sinh đã có ý thức với chính bản thân thì những giấc mơ của chúng sẽ trở nên rất tuyết diệu điều đó có thể thay đổi thế giới |
«Η σύγχρονη αυτογνωσία δεν ενθαρρύνει την ηθική καταδίκη· συγκεκριμένα, δεν ενθαρρύνει την καταδίκη του εαυτού μας», λέει ο θεολόγος Κορνέλιους Πλάντινγκα. Nhà thần học Cornelius Plantinga, Jr., nói: “Ý thức hiện đại không khuyến khích việc chê trách về mặt đạo đức; nó đặc biệt không khuyến khích việc tự chê trách”. |
Με άλλα λόγια διαθέτουν αυτογνωσία και αυτοαντίληψη. Do đó, chúng có sự sống và hiểu biết. |
Η δική μας αυτογνωσία δεν είναι συνέπεια των κοινωνικών δεσμών; Chẳng phải sự tự nhận thức của chúng ta dựa trên kết quả của những ràng buộc xã hội sao? |
Θα σκεφτεί ότι έχουμε αυτογνωσία. Cô ấy có thể nghĩ là chúng ta cũng có trí thông minh. |
Βάζουμε σε ενέργεια τα ταλέντα που υπογράμμισα: Εσωτερική δύναμη--την ανάπτυξη της εσωτερικής δύναμης--μέσα από την αυτογνωσία, αποδεχόμενοι το φόβο μας και δουλεύοντας μαζί του, χρησιμοποιώντας το θυμό ως καύσιμο, συνεργαζόμενοι με τους άλλους, συνασπιζόμενοι με τους άλλους, θάρρος, και πάνω απ ́ όλα, αφοσίωση σε ενεργή μη βία. Đó chính là sử dụng các kỹ năng mà tôi đã nhắc tới: sức mạnh nội tại sự phát triển của sức mạnh đó qua việc nhận thức được bản thân, nhìn nhận và chấp nhận nỗi sợ hãi của bản thân, sử dụng sự tức giận làm nhiên liệu, kết nối với mọi người, tập hợp mọi người lại với nhau, sự dũng cảm, và trên hết, sự cam kết với phi bạo lực. |
Έχε αυτογνωσία. Hiểu rõ chính bản thân mình. |
Η διδασκαλία ηγετικών ικανοτήτων, για παράδειγμα, θέτει μεγάλη έμφαση στις εσωτερικές ικανότητες, όπως αυτογνωσία, αυτοκυριαρχία, συμπάθεια και συμπόνια, επειδή πιστεύουμε ότι η ηγετική ικανότητα ξεκινά από το χαρακτήρα. Ví dụ như, việc đào tạo lãnh đạo ở Google nhấn mạnh rất nhiều vào các phẩm chất nội tâm, như là sự tự nhận thức, sự tự làm chủ, lòng cảm thông và lòng từ bi, bởi vì chúng tôi tin rằng khả năng lãnh đạo bắt nguồn từ tính cách con người. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αυτογνωσία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.