αυθαίρετος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αυθαίρετος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αυθαίρετος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αυθαίρετος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tùy tiện, tự ý, võ đoán, độc đoán, tự tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αυθαίρετος

tùy tiện

(arbitrary)

tự ý

(self-willed)

võ đoán

(peremptory)

độc đoán

(peremptory)

tự tiện

Xem thêm ví dụ

Κανείς δεν ορίζει αυθαίρετα ότι το να πράττει κάποιος μια συγκεκριμένη αμαρτία απαιτεί αποκοπή.
Không ai được độc đoán ấn định phạm tội nào thì phải khai trừ.
(Αριθμοί 12:3) Ωστόσο, φαίνεται ότι ο Κορέ φθονούσε τον Μωυσή και τον Ααρών και δυσανασχετούσε με τη θέση εξοχότητας που κατείχαν, και αυτό τον έκανε να πει —εσφαλμένα— ότι είχαν υψώσει αυθαίρετα και με ιδιοτέλεια τον εαυτό τους πάνω από την εκκλησία. —Ψαλμός 106:16.
(Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16.
Εάν πιστεύαμε ότι οι κανόνες των σπορ που μας ενδιαφέρουν είναι απλά αυθαίρετοι, παρά σχεδιασμένοι για να προωθούν τις αρετές και τις αξίες που πιστεύουμε ότι αξίζει να θαυμάζει κανείς, τότε δε θα μας ένοιαζε το αποτέλεσμα του παιχνιδιού.
Nếu ta nghĩ rằng luật của môn thể thao mình quan tâm chỉ đơn thuần là ngẫu hứng, chứ không phải được đặt ra để kêu gọi những phẩm chất và sự xuất sắc mà ta cho rằng đáng ngưỡng mộ, chúng ta sẽ không quan tâm đến kết quả trận đấu.
Ωστόσο, και ο Καλβίνος θεωρούσε την επιλογή του Θεού αυθαίρετη, μάλιστα ακατανόητη.
Tuy nhiên, Calvin cũng nghĩ Đức Chúa Trời lựa chọn độc đoán, và không ai có thể hiểu sự lựa chọn của Ngài.
Οπότε, το επιχείρημα από αυτό το συνοπτικό παράδειγμα είναι ότι αν και οι προτιμήσεις για συγκεκριμένα φυσικά χαρακτηριστικά μπορεί να είναι αυθαίρετες για κάθε άτομο, εάν αυτά τα χαρακτηριστικά είναι κληρονομικά, και σχετίζονται με ένα αναπαραγωγικό πλεονέκτημα, με το πέρασμα του χρόνου γίνονται καθολικά για την ομάδα.
Vì vậy cái cốt yếu của ví dụ lí thuyết nhỏ bé này là khi ưu tiên cho những đặc điểm vật chất cụ thể có thể cho bất kỳ cá thể nào, nếu những đặc điếm này di truyền và chúng kết hợp với nhân giống ưu thế, qua thời gian, chúng sẽ trở nên phổ biến với nhóm.
Συνήθως ενεργούσαν άδικα και αυθαίρετα.
Thường thường họ hành động một cách thiên vị và độc đoán.
Θα μπορούσαμε, αν θέλαμε, να χωρίσουμε αυθαίρετα τους βατράχους σε φύλο 1 και φύλο 2 .
Chúng ta có thể phân chia một cách tùy tiện ếch thành hai nhóm giới tính thứ nhất và thứ hai nếu muốn.
Γι' αυτό λοιπόν την αποκαλώ αυτοεπιβληθείσα, αυτοκαταστροφική αυθαίρετη ημερομηνία λήξης για την επίλυση ενός αναπόφευκτου προβλήματος.
Do vậy tôi gọi nó là thời hạn tự định tự phá bỏ để giải quyết một vấn đề không thể tránh khỏi.
Τα 21 είναι, όπως, μια αυθαίρετη ηλικία, επειδή είναι, όπως μπορείς να πας στον πόλεμο και να πεθάνεις, αλλά δεν μπορείς να πιείς ένα ποτό;
21 tuổi là có thể làm mọi thứ, bởi vì, như là... Cậu có thể ra chiến trận và chết, nhưng cậu không thể uống một ít sao?
«Όταν αναφέρετε τους λόγους, τα παιδιά σας θα σας εμπιστεύονται επειδή θα βλέπουν ότι οι αποφάσεις σας δεν είναι αυθαίρετες ή παρορμητικές αλλά λογικές», λέει ο Μπάρι, ο οποίος μεγάλωσε τέσσερα παιδιά.
Anh Barry, một người cha nuôi dạy bốn con, nói: “Việc giải thích lý do sẽ giúp con cái tin tưởng anh chị vì chúng thấy các quyết định của anh chị không độc đoán hay tùy hứng, nhưng là điều hợp lý”.
Ο σύζυγος, ως κεφαλή της οικογένειας, μπορεί αυθαίρετα να κάνει το δικό του, και γι’ αυτό η σύζυγος μπορεί να νομίζει ότι πρέπει να καταφεύγει σε συναισθηματικές πιέσεις.
Người chồng là chủ gia đình; ông có thể làm theo ý riêng, vì thế người vợ có lẽ cảm thấy nàng phải dùng áp lực tình cảm.
Σε μερικές περιπτώσεις, οι δράστες έχουν σκίσει τα ελαστικά του αυτοκινήτου του θύματος ή έχουν εισχωρήσει αυθαίρετα στο κομπιούτερ του.
Cũng có trường hợp, những kẻ quấy nhiễu còn chọc thủng bánh xe hay xâm nhập vào máy vi tính của họ.
Και ποιος ο λόγος ενός αυθαίρετου προγράμματος;
Còn cái thời dụng biểu tự do để làm gì?
Οι παλαιές μονάδες, αυθαίρετα επιλεγμένες ή βασισμένες σε τοπικές παραδόσεις αντικαταστάθηκαν από μαθηματικές και φυσικές σχέσεις.
Những tiêu chuẩn cũ dựa trên độc đoán của chính quyền hay truyền thống địa phương. bị thay thế bởi các quan hệ toán học và tự nhiên.
(Ματθαίος 5:27, 28) Μιμούμενοι τον Ιησού Χριστό, οι πρεσβύτεροι δεν δημιουργούν αυθαίρετους κανόνες ούτε επιμένουν στις προσωπικές τους απόψεις.
(Ma-thi-ơ 5:27, 28) Noi gương Chúa Giê-su, các trưởng lão cố tránh việc tùy tiện đặt ra những quy tắc hoặc khăng khăng giữ quan điểm cá nhân.
Αυτό οδηγεί στο από μακρού αμφιλεγόμενο ζήτημα: Μήπως διαλέγει ο Θεός αυθαίρετα εκείνους που θέλει να σώσει, ή έχουν οι άνθρωποι ελεύθερη βούληση και κάποιο ρόλο που πρέπει να παίξουν προκειμένου να αποκτήσουν και να διατηρήσουν την εύνοια του Θεού;
Điều này dẫn đến một câu hỏi đã được tranh cãi từ lâu nay: Đức Chúa Trời có độc đoán lựa chọn những người Ngài muốn cứu rỗi không, hay phải chăng loài người được tự ý lựa chọn và có bổn phận đạt được và giữ lại ân huệ của Đức Chúa Trời?
Ένα μεγάλο πρόβλημα ήταν ότι οι γιατροί, ενεργώντας αυθαίρετα, χορηγούσαν αίμα στα παιδιά μας, και πολλές φορές μάλιστα έπαιρναν δικαστική εντολή για να το κάνουν αυτό.
Một vấn đề nghiêm trọng là các bác sĩ tự ý truyền máu cho con cái chúng ta, và thường được tòa án chấp nhận.
Πιστεύετε εσείς ότι ο Θεός, ο οποίος «αγαπάει τη δικαιοσύνη» και είναι η ίδια η προσωποποίηση της αγάπης, θα ενεργούσε με τόσο αυθαίρετο τρόπο; —Ψαλμός 37:28· 1 Ιωάννη 4:8.
Bạn có nghĩ rằng một Đức Chúa Trời “chuộng sự công-bình” và là hiện thân của tình yêu thương lại hành động một cách độc đoán như thế không?—Thi-thiên 37:28; 1 Giăng 4:8.
Είναι μια προσπάθεια να αποδώσουν στην Αγία Γραφή αυτό που οι κληρικοί των μετέπειτα χρόνων αυθαίρετα αποφάσισαν ότι έπρεπε να καθιερωθεί ως δοξασία.
Đó là một mưu toan gán cho Kinh-thánh những điều mà hàng giáo phẩm về sau này ngang nhiên quyết định phải là giáo lý.
Δεν μπορείτε να το σχεδιάζετε αυθαίρετα.
Và bạn không thể đơn giản vẽ chúng bằng trí tưởng tượng.
Ακόμη και η απάντησή του στους εργάτες που διαμαρτυρήθηκαν θα μπορούσε να εκληφθεί ως αυθαίρετη κατάχρηση εξουσίας.
Thậm chí câu trả lời của ông với những người phàn nàn có vẻ như là lạm quyền.
Το 1925, Η Σκοπιά 15 Μαΐου (1 Μαΐου, στην αγγλική) ανέφερε: ‘Δεν μπορούμε αυθαίρετα να πούμε τι θα πράξει ή τι δεν θα πράξει ο Θεός. . . .
Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 1-5-1925 nói: “Chúng ta không nên nói một cách độc đoán những gì Đức Chúa Trời sẽ làm hoặc sẽ không làm...
Εάν το κάνετε αυτό ξανά μπορείτε να βρείτε αυθαίρετα μοτίβα.
Lần sau, quý vị có thể có bất cứ một kiểu mẫu nào.
Αν αυτή η άποψη των λογίων φαίνεται αυθαίρετη, τότε τι θα λεχθεί για την άποψη της θεολόγου Μπάρμπαρα Θίρινγκ σύμφωνα με την οποία ο Ιησούς δεν εκτελέστηκε;
Nếu bạn thấy những lời đó của học giả có vẻ phóng túng, thì nói sao về ý kiến của nhà thần học Barbara Thiering cho rằng Chúa Giê-su hoàn toàn không bị xử tử?
Το 1947 της αποδόθηκε ο χαρακτηρισμός "Λέαινα Lisabi", από την εφημερίδα West African Pilot , για την ικανότητά της να πρωτοστατήσει και να καθοδηγήσει τις γυναίκες της φυλής Έγκμπα σε μια εκστρατεία εναντίον της αυθαίρετης φορολόγησης.
Năm 1947, tờ báo West African Pilot gọi bà là “Sư tử cái của Lisabi” khi bà lãnh đạo phũ nữ tộc Egba phản đối chính sách thuế bất hợp lí.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αυθαίρετος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.