αυλή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αυλή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αυλή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αυλή trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là sân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αυλή
sânnoun Υπάρχει κάτι σε εκείνη την αυλή που πρέπει να καταστραφεί. Có một thứ ở trong cái sân đó cần bị phá hủy. |
Xem thêm ví dụ
Με το τετραπλευρικό σχέδιο, το Κάστρο Μπόντιαμ δεν έχει κεντρικό πύργο, έχοντας τα διάφορά του δωμάτια χτισμένα γύρω από τα εξωτερικά αμυντικά τείχη και τις εσωτερικές αυλές. Với bố cục hình tứ giác, lâu đài Bodiam không có pháo đài, có các phòng khác nhau của nó được xây dựng xung quanh các bức tường phòng thủ bên ngoài và bên trong tòa án. |
Ακόμα αυξάνεται η ζωηρή πασχαλιά μια γενιά μετά την πόρτα και ανώφλι και τα μαρσπιέ έχουν φύγει, εκτυλίσσεται ευωδιαστά λουλούδια της κάθε άνοιξη, να αποπτέρωση από την ονειροπόλος ταξιδιώτης? φυτεύονται και έτειναν μια φορά από τα χέρια των παιδιών, μπροστά αυλή- οικόπεδα - τώρα στέκεται δίπλα wallsides in συνταξιούχος βοσκοτόπια, και δίνοντας χώρο στους νέους- αυξάνεται δάση? - την τελευταία του stirp, μοναδικός επιζώντες αυτής της οικογένειας. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Ο Εδουάρδος συντηρούσε στην αυλή του μια καμήλα και σε νεαρή ηλικία πήρε μαζί του ένα λιοντάρι σε εκστρατεία στην Σκωτία. Edward nuôi một con lạc đà làm thú cưng, là người trẻ tuổi, ông dắt theo một con sư tử trong chiến dịch Scotland. |
Μπαίνει και βγαίνει από την εξωτερική αυλή μαζί με τις μη ιερατικές φυλές, κάθεται στα προπύλαια της Ανατολικής Πύλης και προμηθεύει μερικές από τις θυσίες που προσφέρει ο λαός. Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên. |
Τότε, πήγαινε πίσω στην αυλή και διάλεξε τα επόμενα. Vậy thì quay lại lâu đài và lấy tiếp đi. |
Η οικογένεια του Λέννοξ ελευθερώθηκε τον Φεβρουάριο του 1563, σε ελάχιστους μήνες ο Ντάρνλεϊ και η μητέρα του δέχτηκαν ευνοϊκή μεταχείριση στην Αγγλική αυλή αν και η Ελισάβετ δεν είχε ζητήσει ποτέ από τον κόμη να την συνοδεύσει. Gia đình Lennox đã được phóng thích vào tháng 2 năm 1563, và trong vòng vài tháng, Darnley và mẹ thường được nhìn thấy trong triều đình, và nhận được sự ủng hộ mặc dù Elizabeth không thích sự có mặt của Bá tước trong triều. |
8 Ο Χαναμήλ, ο γιος του θείου μου, ήρθε στην Αυλή της Φρουράς, όπως είχε πει ο Ιεχωβά, και μου είπε: «Αγόρασε, παρακαλώ, τον αγρό που έχω στην Αναθώθ, στη γη του Βενιαμίν, γιατί εσύ έχεις το δικαίωμα να τον πάρεις στην κατοχή σου και να τον εξαγοράσεις. 8 Y như lời Đức Giê-hô-va phán, Ha-na-mê-ên, con trai của chú bác tôi, vào gặp tôi tại Sân Vệ Binh và nói: “Xin em mua cánh đồng của anh ở A-na-tốt, thuộc vùng đất Bên-gia-min, vì em có quyền sở hữu và mua lại nó. |
Κι εμφανίζεται στην αυλή τους, στην πόρτα τους, με μία οδοντόβουρτσα και τις πυτζάμες, κι είναι έτοιμος να περάσει μία εβδομάδα μαζί τους. Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần. |
Η αφήγηση λέει: «Κατόπιν ο βασιλιάς είπε στον Ασφενάζ, τον επικεφαλής αυλικό του, να φέρει μερικούς από τους γιους του Ισραήλ και από τους βασιλικούς απογόνους και από τους ευγενείς, παιδιά στα οποία δεν υπήρχε κανένα ελάττωμα, αλλά που είχαν καλή εμφάνιση καθώς και ενόραση σε όλη τη σοφία και κατείχαν γνώση και είχαν διάκριση για ό,τι είναι γνωστό, καθώς και την ικανότητα να σταθούν στο ανάκτορο του βασιλιά».—Δανιήλ 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Η ΕΣΘΗΡ προσπαθούσε να συγκρατήσει το χτυποκάρδι της καθώς πλησίαζε στην αυλή του ανακτόρου στα Σούσα. Ê-xơ-tê cố gắng giữ bình tĩnh khi cô bước vào sân cung điện tại Su-sơ. |
Αγαπημένο πνευστό όργανο των Ισραηλιτών ήταν ο αυλός. Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo. |
21 Λαβαίνοντας υπόψη όλα όσα προείπαν ο Αγγαίος και ο Ζαχαρίας και όλα όσα έχουν εκπληρωθεί, έχουμε βάσιμους λόγους να προχωρούμε σταθερά στο έργο που μας έχει αναθέσει ο Θεός να κάνουμε στις επίγειες αυλές του πνευματικού του ναού. 21 Nghĩ đến những lời tiên tri của A-ghê và Xa-cha-ri đã được ứng nghiệm và những gì sẽ được ứng nghiệm, chúng ta có lý do vững chắc để tiếp tục thực hiện công việc mà Đức Chúa Trời đã giao phó cho chúng ta làm tại hành lang trên đất của đền thờ thiêng liêng của Ngài. |
Βρήκα τον Μπιλ περίπου ένα τετράγωνο μακριά απ' το σπίτι στην αυλή του σχολείου. Chà, tôi tìm thấy Bill cách nhà tôi một dãy nhà tại sân chơi của một trường công. |
Βρήκε το θάρρος να μπει στην αυλή της. Hắn đủ dũng cảm để đột nhập vào sân sau. |
Ο μεγάλος Σουλτάνος Βαγιαζίτ Β'παρουσιάζει τον αδερφό του, Τζεμ, για να γίνει πρέσβης στην αυλή του Πάπα της Ρώμης. Quốc Vương vĩ đại Bayezid II đưa em trai, Djem, làm đại sứ trong địa phận Giáo Hoàng tại Rome. |
▪ Σε ποια αυλή υπηρετεί το μεγάλο πλήθος; ▪ Đám đông vô số người hầu việc trong sân nào? |
Σύμφωνα με μια εκδοχή, ήθελε να φάει κάτι το οποίο είχε απαγορεύσει η βασίλισσα στη βασιλική αυλή —πίτσα. Có truyện kể rằng vì vua rất thèm một món bị cấm ở hoàng gia, bánh pizza. |
Θα μπορούσα να έχω το κορμί σου... όχι όμως εσένα πραγματικά... " την άυλη και απροσδιόριστη σπίθα " που είσαι εσύ. Tôi có thể chiếm lấy em... nhưng thực sự em... là tia sáng mơ hồ mà tôi không định nghĩa được. |
Κάτω απ’ αυτές τις περιστάσεις θα ’πρεπε να πει όχι πολλές φορές, γιατί περιστοιχιζόταν από ειδωλολάτρες, και η βασιλική αυλή χωρίς αμφιβολία ήταν γεμάτη από ανηθικότητα, ψεύδος, δωροδοκία, πολιτικές σκευωρίες, και άλλες διεφθαρμένες συνήθειες. Trong hoàn cảnh đó ông đã phải nhiều lần nói “không”, vì ông sống giữa những người ngoại đạo ở xung quanh ông và cuộc sống trong hoàng cung chắc hẳn đầy sự vô luân, sự dối trá, hối lộ, âm mưu chính trị và những việc bại hoại khác. |
Τέταρτον, σχεδόν ο καθένας—οι τυφλοί, οι κουτσοί και οι απερίτμητοι Εθνικοί—μπορούσε να μπαίνει στην Αυλή των Εθνικών. Thứ tư, hầu như bất cứ ai—người mù, người tàn tật, và những người Dân Ngoại không cắt bì—cũng có thể vào Sân dành cho Dân Ngoại. |
Τα μέλη του αποδίδουν λατρεία στην εξωτερική αυλή, και το ίδιο ρεύμα νερού διασχίζει και εκείνο το τμήμα του ναού του οράματος. Họ thờ phượng nơi hành lang ngoài, và dòng sông ấy cũng chảy ngang qua phần đó của đền thờ trong sự hiện thấy. |
Στον κατά γράμμα ναό, οι ιερείς και οι Λευίτες είχαν το προνόμιο να υπηρετούν στην εσωτερική αυλή, αλλά μόνο οι ιερείς μπορούσαν να εισέλθουν στα Άγια. Tại đền thờ trên đất, các thầy tế lễ và người Lê-vi có đặc ân hầu việc tại sân trong, nhưng chỉ có thầy tế lễ mới được phép vào Nơi Thánh. |
Στο ναό του οράματος, λείπει από την εσωτερική αυλή ένα χαρακτηριστικό που ήταν πολύ εξέχον στην αυλή της σκηνής της μαρτυρίας και στο ναό του Σολομώντα—μια μεγάλη λεκάνη, η οποία αργότερα ονομάστηκε θάλασσα, για να πλένονται σε αυτήν οι ιερείς. Trong đền thờ của sự hiện thấy, hành lang trong thiếu một điều rõ rệt mà hành lang của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có—một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để các thầy tế lễ rửa tay chân. |
Η αδελφή του πέθανε από αιμορραγία μπροστά στα μάτια του λίγες μόνο εβδομάδες αργότερα, θύμα μιας οβίδας που έπεσε στην αυλή του σχολείου. Chị của em bị thương và chảy máu đến chết trước mắt em chỉ một vài tuần sau đó, khi bị trúng đạn pháo kích ở sân trường. |
Στην Αγγλία ο Κάρολος τέθηκε υπό την επιμέλεια της λαίδης Ελίζαμπεθ Κάρεϊ, συζύγου του αυλικού σερ Ρόμπερτ Κάρεϊ, ο οποίος του φόρεσε μπότες από ισπανικό δέρμα και ορείχαλκο για να τον βοηθήσει να ενισχύσει τα αδύναμα γόνατά του. Ở Anh, Charles ông được chăm sóc bởi Elizabeth, Lady Carey, vợ của bá tước Sir Robert Carey, người giúp ông cải thiện tình trạng sức khỏe vốn rất yếu ớt. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αυλή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.