αξίζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αξίζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αξίζω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αξίζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là xứng đáng, đáng, đánh giá, định giá, đo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αξίζω
xứng đáng(to deserve) |
đáng(worth) |
đánh giá(appraise) |
định giá(appraise) |
đo(measure) |
Xem thêm ví dụ
Δεν αξίζετε εσείς περισσότερο από αυτά;» Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?” |
Έμαθα ότι ανεξαρτήτως περιστάσεων, άξιζα. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
Δεν τους αξίζει. Chúng không đáng. |
Οπότε μια νύχτα... του έδωσα αυτό που του άξιζε. Nên 1 đêm tôi cho ông ta điều ông ta đang nhận. |
Λόγου χάρη, κατά καιρούς, κάποιοι αφιερωμένοι Χριστιανοί ίσως αναρωτιούνται αν οι ευσυνείδητες προσπάθειές τους αξίζουν πραγματικά τον κόπο. Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không. |
Τα αληθινά ερωτήματα αρχίζουν όταν επιχειρηματολογούμε για το ποιος αξίζει τι και γιατί. Các vấn đề thực sự bắt đầu khi xem xét tranh luận về ai xứng đáng với cái gì và tại sao. |
Αν δεν έχεις κάποιον να σου πει ότι αξίζεις... Nếu không có ai nhắc nhở bạn rằng, " Anh chẳng là gì. " |
Μπορεί αλλά άξιζε τον κόπο να το προσπαθήσουμε. Có thể, nhưng nó đáng thử. |
Σε τέσσερα χρόνια από τώρα, εκτιμάται ότι θα αξίζει περισσότερα από 80 δις δολάρια. Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la. |
Μη φοβάστε· εσείς αξίζετε περισσότερο από πολλά σπουργίτια». Đừng sợ chi, vì các ngươi trọng hơn nhiều chim sẻ” (Lu-ca 12:6, 7). |
Άξιζε τον κόπο; Có Đáng Bõ Công Không? |
Κασλ, Vaughn αξίζει ένα δισεκατομμύριο δολάρια. Castle, Vaughn có tới hàng tỷ đô la. |
Δεν του αξίζει. Hắn không xứng đáng với nó. |
Όταν τους βλέπω όλους στις Χριστιανικές συναθροίσεις, νιώθω ότι η θυσία που έκανα για να έρθω εδώ άξιζε τον κόπο». Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”. |
Νομίζω ότι της αξίζει να ξέρει την αλήθεια. Anh nghĩ con bé xứng đáng được biết sự thật. |
Η δεύτερη ιδέα που αξίζει να αμφισβητήσουμε είναι η άποψη του 20ού αιώνα ότι η μαζική αρχιτεκτονική αφορά μεγάλα -- μεγάλα κτίρια και μεγάλα χρηματικά ποσά. Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng. |
Γιατί τα πόδια των δικών σας, αξίζουν το καλύτερο! " Bàn chân gia đình đáng được thưởng. " |
Και μπροστά μας βρίσκεται ο λόγος που αξίζει η αναμονή. Đó là lý do tại sao chúng ta chờ đợi thời điểm thích hợp |
Πρέπει να έχουμε ήδη συνυπολογίσει τέτοιες προκλήσεις στη δαπάνη που συνεπάγεται το να είναι κάποιος μαθητής του Χριστού, γνωρίζοντας ότι η ανταμοιβή —η σωτηρία από την αμαρτία και το θάνατο— αξίζει πολύ περισσότερο από οτιδήποτε μπορεί να μας προσφέρει το παρόν σύστημα. Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều. |
Του δίνω ό, τι του αξίζει. Tôi xác lập quyền lợi cho nó. |
Ο Sherry ήξερε τι άξιζε το τσιπ. Sherry biết con chip này đáng giá thế nào |
Όχι, δεν το αξίζει. Không, không xứng đáng. |
Πώς ξέρεις πως τα ομόλογα δεν αξίζουν; Làm sao anh biết các trái phiếu đó vô giá trị? |
Τα κοπάδια του στο ράντσο αξίζουν ολόκληρη περιουσία. Hắn bị kẹt cả một gia tài vô đàn bò ở nông trại ngoài kia. |
Δεν ξέρω καμιά γυναίκα που να αξίζει τόσα. Tôi không biết đó là thứ gì mà đắt như vậy |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αξίζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.