αβοκάντο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αβοκάντο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αβοκάντο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αβοκάντο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αβοκάντο

verb noun

Η γη παράγει φρούτα όπως ανανάδες, αβοκάντο, παπάγιες και εννιά διαφορετικά είδη μπανάνας.
Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái , đu đủ và chín loại chuối.

Xem thêm ví dụ

Η γη παράγει φρούτα όπως ανανάδες, αβοκάντο, παπάγιες και εννιά διαφορετικά είδη μπανάνας.
Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái , đu đủ và chín loại chuối.
Αβοκάντο, αγγούρι και τυρί.
dưa chuột và pho mát.
Άκουσα ότι ο Αβοκάντο έκοψε το μαρκούτσι του στην κουκέτα σου.
Tao nghe nói Avocado cắt " cái ống " của hắn trên cái giường của mày
Το μυστικό είναι τα αβοκάντο Haas.
Bí mật của công thức là lê tàu.
Για παράδειγμα, στις ευγενώς εκπεφρασμένες παρακλήσεις, εάν κάποιος πει, "Εάν θα μπορούσατε να μου δώσετε τη γουακαμόλη, [κρύο Μεξικάνικο πιάτο από θρυμματισμένο αβοκάντο] αυτό θα ήταν θαυμάσιο", γνωρίζουμε ακριβώς τι εννοεί, αν και αυτό αποτελεί μία μάλλον παράξενα διατυπωμένη ιδέα.
Ví dụ, trong các yêu cầu lịch sự, khi một người nói, "Thật tuyệt nếu anh có thể chuyển cho tôi ít sốt guacamole," ta biết chính xác ý của người nói, dù đó là một ý niệm khá kỳ lạ được diễn đạt.
Γυναίκες στα αβοκάντο, μωρά στις ντομάτες ".
" Những bà vợ bên đống , những đứa bé bên đống cà chua. "
Ο Αβοκάντο σε γουστάρει, μου φαίνεται.
Có vẻ thằng Avocado thích mày rồi nhỉ
Συχνά, μας φίλευαν φρέσκα ψάρια, αβοκάντο και φιστίκια.
Họ thường cho chúng tôi cá tươi, trái và hạt lạc (đậu phộng).
Λέξεις όπως αβοκάντο, κογιότ, ντομάτα και σοκολάτα προέρχονται από τη γλώσσα νάχουατλ.
Nhiều từ trong tiếng Nahuatl như “avocado”, “chocolate”, “coyote” và “tomato” được sử dụng trong tiếng Anh.
Για παράδειγμα, στις ευγενώς εκπεφρασμένες παρακλήσεις, εάν κάποιος πει, " Εάν θα μπορούσατε να μου δώσετε τη γουακαμόλη, [ κρύο Μεξικάνικο πιάτο από θρυμματισμένο αβοκάντο ] αυτό θα ήταν θαυμάσιο ", γνωρίζουμε ακριβώς τι εννοεί, αν και αυτό αποτελεί μία μάλλον παράξενα διατυπωμένη ιδέα.
Ví dụ, trong các yêu cầu lịch sự, khi một người nói, " Thật tuyệt nếu anh có thể chuyển cho tôi ít sốt guacamole, " ta biết chính xác ý của người nói, dù đó là một ý niệm khá kỳ lạ được diễn đạt.
Ετοιμάστε μέσα σε λίγη ώρα ένα εντυπωσιακό ορεκτικό βάζοντας φέτες ντομάτας, μοτσαρέλας και αβοκάντο τη μία πάνω στην άλλη.
Chuẩn bị một món khai vị nhanh và đầy màu sắc bằng cách xếp những lát cà chua mỏng, phó mát mozzarella của Ý và quả chồng lên nhau.
Καφές, σοκολάτα, μπανάνα, μάνγκο, παπάγια, μακαντάμια, αβοκάντο, και ζαχαροκάλαμο όλα προήλθαν αρχικά από τροπικά δάση και εξακολουθούν να είναι ως επί το πλείστον να καλλιεργούνται σε φυτείες σε περιοχές που προηγουμένως ήταν πρωτογενή δάση.
Khoai, cà phê, cacao, chuối, xoài, đu đủ, mắc-ca, , và mía đều bắt nguồn từ rừng mưa nhiệt đới và vẫn được trồng chủ yếu tại các đồn điền trên những vùng mà trước đó là rừng mưa nhiệt đới.
Το ανακάλυψαν οι φύλακες και μ'έχωσαν σ'ένα κελί με τον Αβοκάντο.
Bọn lính đã tìm ra và giờ tôi phải chung phòng với Avocado.
Νότια του όρους Σότπανσμπερχ υπάρχει μια εξαιρετικά εύφορη κοιλάδα που αποδίδει πλούσιες σοδειές φρούτων όπως το αβοκάντο, η μπανάνα, το μάνγκο και η γκουάβα.
Ở phía nam rặng núi Soutpansberg là một thung lũng xanh tươi, nơi các loại trái cây như , chuối, xoài và ổi mọc xum xuê.
Τα μεγάλα αβοκάντο!
El grande avocados!
Βγήκαμε να πάρουμε αβοκάντο.
Bọn bố chỉ ra ngoài đi kiếm quả thôi mà.
– Τα πράγματα του Αβοκάντο.
Đồ của Avocado.
Του αρέσει το αβοκάντο!
Thằng bé thích quả .
Πρέπει να τρώει αβοκάντο, μπάρες δημητριακών με βερίκοκο... υδατική κρέμα Aveeno μετά το μπάνιο...
Nó là thái lát, yến mạch cán nhỏ với mơ, kem dưỡng ẩm Aveeno sau mỗi lần tắm.
" Αβοκάντο " της νομικής.
Lê luật.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αβοκάντο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.