avestruz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avestruz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avestruz trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ avestruz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đà điểu, Đà điểu châu Phi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avestruz
đà điểunoun (Gran ave no voladora nativa de África.) Las avestruces gigantes que menean sus traseros así. Những con đà điểu khổng lồ con đuôi chạy thế này! |
Đà điểu châu Phi
|
Xem thêm ví dụ
(Job 38:31-33.) Jehová dirigió la atención de Job a algunos animales: el león y el cuervo, la cabra montés y la cebra, el toro salvaje y el avestruz, el poderoso caballo y el águila. (Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng. |
Por unas avestruces dementes. 1 lũ đà điểu điên cuồng. |
... el ADN se coloca en huevos de avestruz sin fertilizar... D.N.A chưa thụ tinh trong trứng đà điểu Uc hay châu Phi... |
La pequeña pluma de avestruz casi vertical en su sombrero, que había irritado el señor Samsa durante su servicio completo, se balanceaba suavemente en todas las direcciones. Đà điểu lông nhỏ gần như thẳng đứng trong mũ, đã kích thích ông Samsa trong toàn bộ dịch vụ của mình, bị ảnh hưởng nhẹ nhàng theo mọi hướng. |
Un avestruz extiende sus alas sobre su nido para dar sombra a sus crías. Đà điểu trải cánh phía trên tổ để che mát cho lũ con của mình. |
La bestia salvaje del campo me glorificará, los chacales y los avestruces; porque habré dado agua hasta en el desierto, ríos en el desierto árido, para hacer beber a mi pueblo, mi escogido, el pueblo a quien he formado para mí mismo, para que relate la alabanza mía” (Isaías 43:18-21). Ta đã làm nên dân nầy cho ta, nó sẽ hát khen-ngợi ta”.—Ê-sai 43:18-21. |
¿Y un avestruz? Còn đà điểu thì sao? |
Si fuera un avestruz, serían 14 metros de espera. Nếu là đà điểu thì bạn sẽ phải đợi 14 mét đấy nhé. |
La mayoría de estas aves, como emúes y avestruces, de tamaño de globos, pesan cientos de kilos más de lo que las alas pueden levantar. Hầu hết những loài chim như emus và đà điểu, có kích thước rất lớn, nặng hơn khả năng nâng của cánh cả vài chục kg. |
Estas estructuras se parecen a las células y vasos sanguíneos de los avestruces. Các cấu trúc này tương tự như các tế bào máu và mạch máu trong loài đà điểu. |
Para los presentes, ver a las crías de avestruz aparecer exhaustas pero victoriosas entre el montón de cascarones rotos es un espectáculo emocionante. Đối với chúng tôi, những người quan sát, việc chứng kiến cảnh những chú đà điểu nở ra từ một đống vỏ trứng bể—kiệt sức nhưng đắc thắng—là một cảnh tượng thích thú. |
Job 39:16 dice que el avestruz “trata a sus hijos bruscamente, como si no fueran suyos”. Gióp 39:19 cho biết chim đà điểu đối xử “khắc-khổ với con nó, dường như không thuộc về nó”. |
El avestruz se aleja de los huevos, pero no los abandona Đà điểu chạy ra xa khỏi trứng nhưng nó không bỏ trứng |
Los moas tenían una altura de tres metros y pesaban el doble que el actual avestruz africano. Loài Moa này cao gần 3.5m và nặng gấp hai lần loài đà điểu châu Phi. |
Tú no eres una avestruz. Anh không phải là đà điểu. |
El avestruz, por su parte, aunque agita las alas, no puede volar. Khác với loài cò, đà điểu không ấp trứng trong ổ trên cành cây. |
Sin embargo, como dice An Encyclopedia of Bible Animals, “se trata de una estrategia de distracción: [el avestruz] bate las alas para hacerse notar y atraer la atención de cualquier animal o persona que constituya una amenaza, alejándolos así de los huevos”. Tuy nhiên, một bách khoa tự điển về thú vật trong Kinh Thánh (Encyclopedia of Bible Animals) ghi: “Đây là kế đánh lạc hướng: [đà điểu] sẽ đập cánh thu hút sự chú ý của người hay con vật có vẻ đe dọa để dụ địch đi xa khỏi ổ trứng”. |
El huevo de avestruz “tiene multitud de poros que permiten el paso de los gases al interior. Trứng đà điểu “có những lỗ nhỏ khắp vỏ, là lối để không khí vào trong trứng. |
Podría creerse que el avestruz ‘olvida la sabiduría’, pues da la impresión de que huye cuando detecta la presencia de un depredador. Việc đà điểu bỏ chạy như để thoát thân khi thấy một con thú săn mồi, khiến người ta có cảm tưởng nó bị “cất sự khôn-ngoan”. |
¿Sabías que los avestruces tienen tendencias suicidas? Ngươi có biết là đà điểu có khuynh hướng tự sát không? |
Incluyen algunas especies de pato y todas las especies de pingüinos, habitantes de pantanos secretos y avestruces rápidas, emúes gigantes y pequeños kiwis. Chúng bao gồm một số loài vịt, các loài cánh cụt, vài loài sống vùng đầm lầy, đà điểu, chim emus khổng lồ và chim kiwi nhỏ. |
Las demás preguntas de Jehová tuvieron que ver con criaturas como el toro salvaje, el avestruz y el caballo. Những câu hỏi sau đó của Đức Giê-hô-va kể đến các súc vật như con bò tót, chim lạc đà và con ngựa. |
Avestruces (Struthio camelus) en el salar. Chỉ tìm thấy trên Ostrich (Struthio camelus). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avestruz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới avestruz
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.