avatar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avatar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avatar trong Tiếng Anh.
Từ avatar trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ân, giai đoạn, sự giáng sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avatar
Ânproper |
giai đoạnnoun |
sự giáng sinhnoun |
Xem thêm ví dụ
Kaoanis are mostly used on internet forums, MySpace profiles, blogs and instant messaging software to show moods or as avatars. Kaoani chủ yếu được sử dụng trên các diễn đàn Internet, hồ sơ MySpace, blog và Windows Live Messenger để hiển thị tâm trạng hoặc làm avatar. |
Players have the freedom to tailor their game avatar to their liking depending on how they answer questions prior to gameplay. Người chơi có thể tự do chỉnh sửa game avatar của mình theo ý thích của họ tùy thuộc vào cách họ trả lời các câu hỏi trước khi vào chơi. |
You know the Avatar hasn't been seen for a hundred years. Avatar đã biến mất cả trăm năm rồi. |
And the magic here is, experiment on my avatar in software, not my body in suffering. là phần mềm vi tính, cơ thể tôi không phải chịu đựng ( việc thử nghiệm đó ). |
What could I possibly gain by letting you get all the glory for defeating the avatar? Em được gì nếu để anh nhận vinh quang việc giết Avatar? |
The had to leave the fire nation and face his destiny as the avatar. Roku phải rời Hỏa Quốc để thực hiện định mệnh là Avatar. |
People sort of think I went away between "Titanic" and "Avatar" and was buffing my nails someplace, sitting at the beach. Dân tình chỉ nghĩ rằng tôi đi nghỉ giữa "Titanic" và "Avatar", ngồi giũa móng tay nơi nào đó, ngồi trên bãi biển. |
Further improvements in the March 2016 update include the ability to launch web links and YouTube videos directly from the Game Hubs and the ability for a user to compare their avatars to their friends. Những cải tiến khác trong bản cập nhật tháng 3 năm 2016 bao gồm khả năng khởi chạy các liên kết web và video trên YouTube trực tiếp trong Game Hub và khả năng so sánh avatar của người dùng với bạn bè của họ. |
Eli (biblical figure) Beware the Book of Eli THE BOOK OF ELI rated 15 by the BBFC "Movie projector: 'Book of Eli' first major challenger to 'Avatar'". Phim khởi chiếu ở Việt Nam ngày 28 tháng 5 năm 2010. ^ THE BOOK OF ELI rated 15 by the BBFC ^ “Movie projector: 'Book of Eli' first major challenger to 'Avatar'”. |
I'm Eddie who is here, and at the same time, my alter ego is a big green boxy avatar nicknamed Cyber Frank. Tôi là Eddie, ở đây, đồng thời cái tôi thứ hai là khung lớn màu xanh avatar của tôi mang nick Cyber Frank. |
You're the Avatar? Ngươi là Avatar? |
And what of the Avatar? vậy còn Thế THần? |
At a total domestic gross of CN¥5.68 billion (US$874 million), it is the second highest-grossing film of all-time in a single market behind only Star Wars: The Force Awakens ($936.7 million in North America), and having exceeded North America's totals from Avatar ($760 million), Titanic ($659 million) and Jurassic World ($652 million). Với tổng doanh thu nội địa đạt 874 triệu USD, đây là phim có doanh thu chỉ tính riêng trong một thị trường cao thứ hai, sau Star Wars: Thần lực thức tỉnh (936,7 triệu USD chỉ riêng tại Bắc Mỹ), vượt qua doanh thu tại Bắc Mỹ của Avatar (760 triệu USD), Titanic (659 triệu USD) và Thế giới khủng long (652 triệu USD). |
Art director Robert Stromberg, who worked on Avatar and Alice in Wonderland, drew inspiration from the films of Frank Capra and James Wong Howe to achieve the Art Deco design he envisioned for the Emerald City. Giám đốc nghệ thuật Robert Stromberg, người từng làm việc với các bộ phim Avatar và Alice ở xứ sở thần tiên, lấy cảm hứng từ bộ phim của Frank Capra và James Wong Howe để đạt được mẫu thiết kế Art Deco mà ông đã hình dung trong đầu cho thành phố Emerald. |
B Blues," "The Seer," "The Apostate," and "Avatar" were developed during tours and rehearsals while the rest of the songs were created in the studio. B Blues," "The Seer," "The Apostate," và "Avatar" được phát triển và biểu diễn trong các tour diễn trong khi phần còn lại của album được sáng tác trong phòng thu. |
Avatar state, yip-yip! Trạng thái Avatar! |
The Avatar is dead. Thế THần chết rồi. |
In games and virtual worlds, for example, your facial expressions can naturally and intuitively be used to control an avatar or virtual character. Ví dụ, trong thế giới game và thế giới ảo, các nét mặt của bạn có thể được sử dụng một cách tự nhiên và trực quan để điều khiển một nhân vật ảo hoặc nhân vật avatar. |
It's a watery dreamworld akin to Jim Cameron's "Avatar." Đó là thế giới mơ ước đầy nước liên quan tới bộ phim "Avatar" của Jim Cameron. |
You and the Avatar's energies are mixed. Khí của chú và Avatar luôn hòa với nhau. |
The Fire Nation must have abandoned the temple when Avatar Roku died. Hỏa Quốc chắc đã bỏ hoang đền từ khi Avatar Roku mất. |
If you sprinkle soulreaper orchid seeds on your opponent, the scent will make the avatar soldier attack until your opponent is dead. Sẽ thu hút làm thần binh tấn công không ngừng. Cho đến khi đối thủ mất mạng. |
If the Avatar keeps searching for his bison, it could upset the delicate balance we worked so hard to achieve in this city. sự cân bằng trong thành mà ta khó khăn tạo nên có thể bị phá vỡ. |
How many people here know what my avatar looks like? Bao nhiêu người ở đây biết ảnh đại diện của tôi? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avatar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới avatar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.