autoridad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autoridad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autoridad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ autoridad trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là uy tín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autoridad
uy tínnoun Use los medicamentos recomendados por las autoridades de salud. Chỉ mua thuốc từ các công ty uy tín. |
Xem thêm ví dụ
Jensen y Octaviano Tenorio como miembros del Primer Quórum de los Setenta y que se les designe como Autoridades Generales eméritas. Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự. |
No tiene autoridad especial sobre la Constitución. Cô không thể cho rằng Hiến pháp là của riêng mình được. |
Henry, sin embargo, mantuvo su autoridad sobre las decisiones finales y en ocasiones modificó alguna de las decisiones de su hijo. Tuy nhiên, Henry vẫn giữ quyền quyết định tối hậu và thỉnh thoảng đảo ngược ý kiến của con trai. |
La mayoría de nuestras autoridades locales, cuando se sientan a planificar para los próximos cinco, 10, 15, 20 años de una comunidad todavía parten del supuesto de que habrá más energía, más coches, más viviendas, más empleos, más crecimiento, y demás. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
Es una de las principales autoridades para conocer las herejías y escritores heréticos del siglo XII. Đây là một trong những nguồn sử liệu đáng tin cậy nhất đối với các nhà văn và môn đồ dị giáo của thế kỷ 12. |
Los que poseen las llaves de autoridad y responsabilidad del sacerdocio nos ayudan a prepararnos mediante la realización de entrevistas para la recomendación para el templo. Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ. |
Los cambios o las modificaciones que Google no apruebe expresamente pueden anular tu autoridad para utilizar el equipo. Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn. |
“[Permaneció] tranquila frente a un ataque público dirigido por alguien que tenía autoridad” (“What youth need”, Church News, 6 de marzo de 2010). [Em vẫn tỏ ra] trầm tĩnh trước sự công kích công khai của người có quyền hạn” (“What Youth Need,” Church News, ngày 6 tháng Ba năm 2010). |
¡ Nuestra autoridad proviene de Elizabeth y de Dios! Uy quyền của chúng ta có được từ Elizabeth và từ Chúa. |
El que un ser humano cambie el nombre de alguien es una clara indicación de su autoridad o dominación. (Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế. |
Pero verán aquí una página bloqueada que es lo que ocurre cuando se trata de acceder ciertas páginas de Facebook u otros sitios de Internet que las autoridades de transición determinaron que pueden incitar a la violencia. Nhưng bạn sẽ thấy ở đây, một trang bị chặn những gì xảy ra khi bạn cố gắng vào dĩ nhiên Facebook và một vài website khác mà những chính quyền quá độ đã khống chế, có thể gây ra bạo động. |
Le asusta demasiado la autoridad. Quá sợ chính quyền. |
La carta de Pablo a los cristianos de Roma las denomina “autoridades superiores”. Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”. |
En ocasiones, las autoridades locales quedan impresionadas por la buena disposición con que los Testigos aceptan las normas de construcción. Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng. |
El Parlamento Europeo es informado sobre asuntos de seguridad alimentaria por la Autoridad Europea de Seguridad Alimentaria. Hội đồng Thông tin Lương thực Thực phẩm châu Âu. |
7 Los testigos de Jehová saben que deben “sujeción a las autoridades superiores”, esto es, los dirigentes gubernamentales. 7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (Rô-ma 13:1). |
“Cuando las autoridades toleran actos de esa clase —añadió—, lo único que logran es socavar la confianza del pueblo en el principio de la legalidad y en la capacidad del Estado para mantener las normas jurídicas.” Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
Severo se limitó a permitir que se siguiera poniendo en práctica la política establecida desde hacía ya tiempo, lo que significa que las autoridades romanas no buscaban intencionadamente a los cristianos, aunque cuando alguien era acusado de serlo, esta persona debía maldecir a Jesús y hacer una ofrenda a los dioses romanos o sería ejecutado. Hoàng đế Severus cho phép thực thi các chính sách đã được ban hành, điều này có nghĩa rằng chính quyền La Mã đã không cố ý truy lùng những ai là Ki-tô hữu, nhưng khi người nào bị buộc tội là Ki-tô hữu, họ sẽ bị buộc phải hoặc là nguyền rủa Chúa Giêsu và phải làm lễ cúng tế chư thần theo tôn giáo cổ truyền La Mã, hoặc bị hành quyết. |
Los romanos aparecen referidos a menudo en las leyes ligados a conceptos como dignitās, maiestās, auctoritās y lībertās populī Rōmānī, es decir, "dignidad", "majestad" (soberanos), "autoridad" y "la libertad del pueblo romano". Cư dân La Mã xuất hiện rất thường xuyên trong luật lê và lịch sử ở các câu thành ngữ như là dignitas, maiestas, auctoritas, libertas populi Romani, "phẩm giá, oai nghiêm, uy quyền và tự do của Nhân dân La Mã". |
Fue una autoridad líder en la cultura tradicional Thai y tuvo un amplio rango of intereses desde la danza clásica tailandesa hasta la literatura. Ông là một nhà lãnh đạo hàng đầu về văn hoá Thái Lan truyền thống và có nhiều mối quan tâm đa dạng từ điệu nhảy cổ điển của Thái Lan đến văn chương. |
37 El sumo consejo de Sion constituye un cuórum igual en autoridad, respecto de los asuntos de la iglesia, en todas sus decisiones, que los consejos de los Doce en las estacas de Sion. 37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn. |
Los poseedores del sacerdocio tienen esa autoridad y deben emplearla para combatir malas influencias. Những người nắm giữ chức tư tế có thẩm quyền đó và cần phải sử dụng thẩm quyền đó để đánh lại các ảnh hưởng xấu xa. |
Pero en Brasil es muy difícil atrapar a las autoridades. Nhưng ở Brazil, thật khó để đối đầu với nhà chức trách. |
Los poseedores del sacerdocio, sean jóvenes o mayores, necesitan tanto la autoridad como el poder, el permiso necesario y la capacidad espiritual para representar a Dios en la obra de salvación. Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi. |
3 Ahora bien, no se atrevían a matarlos, a causa del juramento que su rey había hecho a Limhi; pero los golpeaban en las amejillas e imponían su autoridad sobre ellos; y empezaron a poner pesadas bcargas sobre sus hombros, y a arrearlos como lo harían a un mudo asno. 3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm— |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autoridad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới autoridad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.