auto-escola trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ auto-escola trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auto-escola trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ auto-escola trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là trường lái ô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ auto-escola
trường lái ô tô
|
Xem thêm ví dụ
Você se matriculou na auto escola? Con đã đăng ký khóa học lái xe chưa? |
Bem, pense em como o instrutor de uma auto-escola ensina seus alunos a observar as leis de trânsito. Hãy nghĩ đến cách mà người dạy lái xe dạy người học giữ luật đi đường. |
Vocês podem criar Ambientes de Aprendizagem Auto-Organizados em casa, na escola, fora da escola, em clubes. Các bạn có thể tiến hành dự án "Những Môi Trường Tự Tổ Chức Học Tập" tại nhà, trường học, ngoài trường học, trong các câu lạc bộ. |
Se mais dinheiro é investido em auto-estradas, é claro que há menos dinheiro para habitação, para escolas, para hospitais, e há também um conflito pelo espaço. Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian. |
E a 4 de dezembro, ele organizou três mil membros da Liga da Juventude Comunista, de 14 das Escolas de Direito de topo, que se auto- organizaram, criaram pósters com as novas leis e foram às esquadras da polícia, começando o que ele diz ser uma revolução legal não- violenta para proteger os direitos civis. Và vào ngày 4 tháng 12, anh ấy đã huy động được 3000 thành viên của Đoàn Thanh niên Cộng sản, từ 14 trường luật hàng đầu, những người có thể tự tổ chức, phát triển những tấm áp phích về điều luật mới, đến từng đồn cảnh sát và bắt đầu cái mà anh ấy gọi là một cuộc cách mạng luật pháp không bạo lực để bảo vệ quyền công dân. |
E a 4 de dezembro, ele organizou três mil membros da Liga da Juventude Comunista, de 14 das Escolas de Direito de topo, que se auto-organizaram, criaram pósters com as novas leis e foram às esquadras da polícia, começando o que ele diz ser uma revolução legal não-violenta para proteger os direitos civis. Và vào ngày 4 tháng 12, anh ấy đã huy động được 3000 thành viên của Đoàn Thanh niên Cộng sản, từ 14 trường luật hàng đầu, những người có thể tự tổ chức, phát triển những tấm áp phích về điều luật mới, đến từng đồn cảnh sát và bắt đầu cái mà anh ấy gọi là một cuộc cách mạng luật pháp không bạo lực để bảo vệ quyền công dân. |
Entramos na escola onde temos um sistema de ensino antiquado que pouco mudou nos últimos 100 anos que valoriza a aprendizagem pela repetição, memorização e padronização e desvaloriza a auto expressão, a auto exploração, dúvidas, criatividade e brincadeira. Nó tiến vào hệ thống giáo dục nơi là một hệ thống lỗi thời nó đang thay đổi nhỏ trong 100 năm nó đề cao việc học vẹt việc phải ghi nhớ và tiêu chuẩn hoá. và không xem trọng việc tự thể hiện, tự khám phá bản thân, việc đặt câu hỏi, sáng tạo và chơi đùa |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auto-escola trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới auto-escola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.