atreverse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atreverse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atreverse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ atreverse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dám, liều, đánh bạo, can đảm, mạo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atreverse
dám(venture) |
liều(risk) |
đánh bạo(hazard) |
can đảm
|
mạo hiểm(to venture) |
Xem thêm ví dụ
Al consentirles todos sus caprichos y no atreverse a disciplinarlos. Bằng cách chiều theo mọi đòi hỏi của con nhưng lại ngần ngại thi hành kỷ luật. |
Que vean el costo de atreverse a desafiar al Dios Rey. Cho chúng thấy cái giá phải trả khi dám thách thức thần vương. |
La vida es atreverse a soñar en grande y esperar a que nuestros sueños se hagan realidad. Cuộc sống là phải dám ước mơ thật lớn và kỳ vọng cho mơ ước trở thành hiện thực. |
Por atreverse a levantarse contra la potencia mundial dominante de su día, desempeñó un papel profético en un drama de las Escrituras. Vì dám chống cự lại cường quốc mạnh nhất thế giới vào thời bà, bà thực hiện một vai trò tiên tri trong một loạt biến cố được nói đến trong Kinh Thánh. |
Una señora nos dijo: “Su fe debe ser muy grande para atreverse a venir con este tiempo”. Một chủ nhà nói: “Thời tiết như vậy mà hai chị vẫn đi ra ngoài, các chị quả là có đức tin mạnh”. |
No deben atreverse a calificar a nadie de totalmente incorregible. Họ chớ nên phán đoán rằng những người phạm tội là vĩnh viễn không thể sửa được. |
Al no adelantarse a Jehová mediante atreverse a pronunciar juicio contra el Diablo, Jesús honró así a su Padre celestial. Giê-su không dám đi trước Đức Giê-hô-va mà xét xử Ma-quỉ, bằng cách đó ngài đã tôn kính Cha ngài trên trời. |
Un EE.UU. cuyas dos mitades aprendan de nuevo a dar zancadas, a arar, a forjar, a atreverse juntas. Một nước Mỹ có hai nửa học lại để sải bước, để lặn lội, để rèn, để thách thức cùng nhau. |
Tres días llevaba ya Mauricio sin dormir, sin comer, sin acercarse a mujer alguna y sin atreverse a respirar. Đã ba ngày rồi, Maurice không ngủ được nữa, không ăn, không yêu, không sống nữa rồi. |
Dijo que le tomó seis años atreverse a matar por primera vez. Hắn nói rằng hắn mất 6 năm hồi phục sau lần đầu tiên |
Pero atreverse a saber, atreverse a entender, implica arriesgarse a la posibilidad de estar equivocado. Nhưng dám biết, dám hiểu, có nghĩa là mạo hiểm rằng bạn có thể sai. |
* Unos poderosos querubines montaban guardia ante ella y su amenazante presencia dejaba claro que nadie debía atreverse a pasar. * Tại đó, các chê-ru-bim hùng mạnh đứng canh, vẻ đáng sợ của họ cho thấy rõ không ai dám liều lĩnh băng qua. |
Por eso nadie puede atreverse a ‘detener su mano o decirle: “¿Qué has estado haciendo?”’. (Daniel 4:35.) Vì vậy mà không ai dám “cản tay Ngài và hỏi rằng: Ngài làm chi vậy?” (Đa-ni-ên 4:35). |
Por lo que parecieron siglos apilados en las edades, me quedé allí, paralizado por el miedo más terrible, sin atreverse a arrastrar a mi lado, pero siempre pensando que si he podido, pero se remueve un sola pulgada, el hechizo se rompería horrible. Đối với lứa tuổi chất đống trên lứa tuổi dường như những gì, tôi nằm đó, đông lạnh với những nỗi sợ hãi khủng khiếp nhất, không dám để kéo tay tôi, chưa bao giờ nghĩ rằng nếu tôi mà có thể khuấy động nó một đơn inch, chính tả kinh khủng sẽ bị phá vỡ. |
17 Para el tiempo en que Pedro de Bruys fue quemado vivo en la hoguera por atreverse a criticar a la Iglesia, nació un hombre que representaría un notable papel en la difusión de las enseñanzas bíblicas. 17 Vào khoảng thời gian Peter bị thiêu sống vì dám lên án giáo hội, có một người đã ra đời, người sau này có ảnh hưởng mạnh mẽ đến việc loan truyền sự thật Kinh Thánh. |
Tardó en atreverse a ir al baño solo de noche. Nó sợ đi tắm một mình vào buổi tối. |
De eso va la vida, de atreverse mucho, de estar en el ruedo. Đó chính là những gì về cuộc sống, về việc dám mạo hiểm ra sao. về việc ở trên đấu trường. |
¿La hizo sentir que estaba pisando terreno peligroso al atreverse a contestarle a él, un hombre tan importante? Ngài có nói rằng tại sao bà dám nói lại một người vĩ đại như ngài? |
Por atreverse a contravenir esta prohibición, gran número de lolardos (predicadores itinerantes) acabaron en la hoguera inculpados de herejía. Vì dám cả gan vi phạm cấm lệ này mà nhiều người giảng đạo lưu động gọi là người Lollards đã bị thiêu sống vì tội dị giáo. |
Abrió la próxima puerta, los dos casi sin atreverse a ver lo que seguía... Nó mở cánh cửa kế tiếp nữa, và cả hai hầu như không dám nhìn xe, có cái gì đang đợi chúng. |
Ante el clima de represión desencadenado por la obra de Lutero, ¿qué impresor de Inglaterra iba a atreverse a publicar una Biblia en inglés? Trong bầu không khí đàn áp vì cớ hoạt động của Luther, có nhà in nào ở Anh mà dám sản xuất cuốn Kinh-thánh tiếng Anh đâu? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atreverse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới atreverse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.