atletismo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atletismo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atletismo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ atletismo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là điền kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atletismo
điền kinhnoun Os jogos não eram apenas competições de atletismo. Các cuộc thi đấu không chỉ là những màn tranh giải điền kinh đơn giản. |
Xem thêm ví dụ
Quando Aimee entrou lá, sentiu- se curiosa sobre o atletismo, e decidiu ligar para alguém e começar a fazer perguntas. Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
(Bips) Esta é a diferença causada pela tecnologia das pistas, e acontece em todos o atletismo. (Beeps) Đó là sự khác biệt mà kỹ thuật bề mặt đường đua đã làm, và nó đã được thực hiện trên toàn thế giới chạy đua. |
C: Quando Aimee entrou lá, sentiu-se curiosa sobre o atletismo, e decidiu ligar para alguém e começar a fazer perguntas. Cheryl: Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
Em 2008, Hafþor encontrou-se com o então atleta de força islandês Magnús Ver Magnússon em sua academia (intitulada "Jakaból"), onde Magnus disse que Hafthor teria grande aproveitamento no ramo do atletismo de força. Hafþór đã gặp người đàn ông người Iceland Magnús Ver Magnússon tại phòng tập thể dục "Jakaból" năm 2008, và Magnús nói rằng Hafþór có vẻ như là một người có khả năng tốt. |
Os jogos não eram apenas competições de atletismo. Các cuộc thi đấu không chỉ là những màn tranh giải điền kinh đơn giản. |
Durante a travessia do Atlântico, Malone imediatamente se apaixona por Dorothy, mas Dorothy já está encantada pelos membros da equipe de atletismo olímpico. Trong thời gian qua Đại Tây Dương, Malone ngay lập tức yêu Dorothy, nhưng Dorothy đã bị thu hút bởi các thành viên của đội điền kinh Olympic nam. |
Ver artigo principal: Participantes Olímpicos Independentes Em novembro de 2015, a Rússia foi provisoriamente suspensa de todas as competições internacionais de atletismo pela Associação Internacional de Federações de Atletismo (IAAF - sigla em inglês) após um relatório da Agência Mundial Anti-Doping (WADA) em um amplo programa de doping no país com ajuda do governo. Tháng 11, 2015, tạm thời tất cả các vận động viên Nga bị đình chỉ thi đấu tại các giải điền kinh quốc tế của Liên đoàn điền kinh thế giới (IAAF) sau một bản báo cáo của Cơ quan chống doping thế giới (WADA) về chương trình doping ở quốc gia này. |
É a liderança do diretor de atletismo, do reitor da universidade, das pessoas no comando, que decidem sobre os recursos e que decidem sobre as prioridades do ambiente institucional. Mà là khả năng lãnh đạo của các giám đốc của vận động viên, chủ tịch của trường đại học, những người chịu trách nhiệm người đưa ra quyết định về nguồn lực và người đưa ra quyết định về các ưu tiên trong bối cảnh tổ chức. |
Realizada perto do mais famoso oráculo do mundo antigo, em Delfos, também incluía atletismo. Được tổ chức gần đền thờ lừng danh nhất của thế giới cổ đại, tại Delphi, đại hội này cũng bao gồm các môn điền kinh. |
A Harvard Business School e muitas das instalações de atletismo da universidade, incluindo o Harvard Stadium, estão localizadas em um campus de 145 hectares em Allston, um bairro de Boston ao longo do rio Charles, no campus de Cambridge. Trường Kinh doanh Harvard và nhiều trong số những cơ sở thể thao của viện đại học, bao gồm Sân vận động Harvard, nằm trong một khuôn viên rộng 358 mẫu Anh (145 ha) nằm ở khu Allston, đối diện với Cambridge bên kia sông. |
E quis descobrir algo que me pudesse tornar um professor melhor e dar aos meus alunos sob minha supervisão — fosse em atletismo ou nas aulas de inglês — algo a que pudessem aspirar, para além de uma nota mais alta na sala de aulas, ou mais pontos nalguma competição atlética. dù là trong thể thao hay trong lớp Anh văn -- một điều gì đó để chúng khao khát vươn đến chứ không chỉ là điểm cao trong lớp, hay bàn thắng trong một cuộc thi đấu thể thao. |
Os primeiros registros da competição como é conhecida hoje vem da Escócia do início do século XIX e depois se tornaram parte do Campeonato Britânico Amador de Atletismo iniciado em 1866. Các cuộc thi đẩy tạ được ghi nhận lần đầu tiên vào đầu thế kỷ 19 ở Scotland, và là một phần của Giải vô địch nghiệp dư đẩy tạ Anh bắt đầu vào năm 1866. |
Cosby foi o capitão dos times de basebol e de atletismo da Mary Channing Wister Elementary School da Filadélfia, onde também foi presidente de turma. Cosby là thủ lĩnh đội bóng chày kiêm lớp trưởng tại Trường công lập Mary Channing Wister ở Philadelphia. |
Carlo Airoldi já havia percorrido a maioria do caminho desde Milão, mas foi desclassificado porque havia recebido prêmios em dinheiro no Atletismo, não sendo um atleta amador. Carlo Airoldi đã đi bộ suốt từ Milano, nhưng bị loại vì anh đã nhận tiền thưởng cho giải điền kinh and vì thế không phải là người không chuyên môn. |
Bednar, do Quórum dos Doze Apóstolos, e marque como ele define quem somos: “Vocês talvez gostem de música, de atletismo ou de mecânica e algum dia talvez trabalhem num ofício, numa profissão ou nas artes em geral. Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, và đánh dấu cách ông xác định chúng ta là ai: “Các anh em có thể thích nghe nhạc, thể thao hoặc giỏi về máy móc, và một ngày nào đó các anh em có thể làm công việc kinh doanh hoặc có một nghề nghiệp chuyên môn hay làm nghệ thuật. |
Pela liberdade dos nossos espíritos! & lt; i& gt; " A força do Yin " para a liberdade da alma. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; 7 p. m, campo de atletismo de Dasepo & lt; / i& gt; Giải phóng tâm hồn chúng ta! " Thái Âm hội - giải phóng những tâm hồn thiếu nữ " " 7h tối, tại Sân vận động trường Vô Dụng " |
Em 1911, o Festival do Império Britânico foi realizado em Londres para celebrar a coroação do Rei Jorge V. Como parte do Festival uma competição esportiva foi realizada, com Austrália, Canadá, África do Sul e Reino Unido competindo em eventos como boxe, lutas, natação e atletismo. Năm 1911, Lễ hội Đế quốc được tổ chức tại Cung điện Thủy tinh tại Luân Đông nhằm chào mứng lễ đăng quang của Quốc vương George V. Trong thành phần của lễ hội, một giải vộ địch toàn đế quốc được tổ chức với các đội tuyển đến từ Anh Quốc, Canada, Nam Phi, Úc, trong các cuộc thi quyền Anh, đấu vật, bơi và điền kinh. |
Sabe, por exemplo, eu trabalho muito com atletismo em faculdades e universidades em toda a América do Norte. Bạn biết đấy, ví dụ, tôi làm việc rất nhiều với với những vận động viên của đại học trên khắp miền Bắc Mỹ. |
Vocês talvez gostem de música, de atletismo ou de mecânica e algum dia talvez trabalhem num ofício, numa profissão ou nas artes em geral. Các anh em có thể thích nghe nhạc, thể thao hoặc giỏi về máy móc, và một ngày nào đó các anh em có thể làm việc kinh doanh hoặc có một nghề nghiệp hay làm nghệ thuật. |
Foi lá que, em outubro de 1850, o médico local William Penny Brookes fundara os Jogos Olímpicos de Wenlock, um festival de esportes e recreações que incluía atletismo e esportes de equipe, como o críquete, futebol e quoits. Tại đây, vào năm 1850, nhà vật lý địa phương William Penny Brookes đã thành lập Thế vận hội Wenlock, một sự kiện thể thao và tiêu khiển trong đó bao gồm điền kinh và một số môn thể thao đồng đội như cricket, bóng đá và ném vòng. |
Ela se destacou ao representar seu país em jogos de atletismo na Europa. Cô đã thành công khi đại diện cho Phần Lan trong sự kiện thể thao ở châu Âu. |
“Raramente faltava a uma apresentação de um filho em atletismo, música ou outro tipo de evento. “Tôi ít khi nào bỏ lỡ buổi trình diễn thể thao, âm nhạc hoặc buổi trình diễn khác của một đứa con. |
Spiridon Louis, um carregador de água até então desconhecido, ganhou a prova para se tornar o único campeão grego do atletismo e um herói nacional. Spiridon Louis, vốn chỉ là một người đàn ông chở nước không có tiếng tăm gì trước cuộc đua, đã giành chức vô địch, và trở thành người hùng của cả dân tộc Hy Lạp. |
Por meio de seus portos, havia um constante fluxo de viajantes, pessoas que iam para as competições de atletismo, artistas, filósofos, empresários e outros. Ngoài ra, dòng du khách, nghệ sĩ, triết gia, nhà buôn, những người đến xem thế vận hội và nhiều người khác liên tục đổ về qua các cảng của thành phố. |
O verbo grego usado aqui, agonízomai, é relacionado com o substantivo grego agón, que muitas vezes era usado para se referir a competições de atletismo. Động từ Hy Lạp a·go·niʹzo·mai có liên hệ với danh từ a·gonʹ thường nói về các cuộc thi đấu thể thao. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atletismo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới atletismo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.