άτακτος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ άτακτος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ άτακτος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ άτακτος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nghịch ngợm, tinh nghịch, ác, tồi, bất nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ άτακτος
nghịch ngợm(naughty) |
tinh nghịch(mischievous) |
ác
|
tồi
|
bất nhã(rude) |
Xem thêm ví dụ
Δεν θα αναφέρουν ονόματα, αλλά η προειδοποιητική ομιλία τους θα βοηθήσει να προστατευτεί η εκκλησία, διότι τα δεκτικά άτομα θα προσέξουν ακόμη περισσότερο ώστε να περιορίσουν τις κοινωνικές τους δραστηριότητες με οποιουσδήποτε εκδηλώνουν ξεκάθαρα τέτοια άτακτη συμπεριφορά. Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế. |
Ο Μπασίλ μου λέει ότι ήσουν άτακτη. Ta đã được báo trước rằng cháu là một cô gái hư hỏng. |
Μπορεί να συμβούν εύκολα άτακτες φυγές επειδή το πυκνό πλήθος κινείται αργά. Và hỗn loạn có thể dễ dàng xảy ra vì đám đông có mật độ cao di chuyển với tốc độ chậm. |
Ξαναμμένος καθηγητής, άτακτη μαθήτρια. Giáo sư dâm đãng và sinh viên hư hỏng. |
'Ατακτη μικρή μυγούλα Chú ruồi phá phách... |
Ενίοτε άτακτη, αλλά και πολύ μυστικοπαθής. Nhưng cũng ngỗ ngược và khó hiểu lắm. |
" Εύχομαι να με δέρνεις στον άτακτο πισινό μου, όπως έκανε η μαμά. " " Em ước gì được anh đét vô cái mông hư hỏng như mẹ vẫn thường làm. " |
Οι “άτακτοι” δεν ήταν ένοχοι για κάποιο σοβαρό αμάρτημα, όπως ήταν ο άντρας που αποκόπηκε στην Κόρινθο. Người “vô kỷ luật” không phạm tội nghiêm trọng, như người bị khai trừ ở Cô-rinh-tô. |
Ωστόσο, αν θυμάται τις δικές του αδυναμίες καθώς “νουθετεί τους ατάκτους”, μπορεί να εκδηλώνει μακροθυμία και καλοσύνη στον αδελφό του. Tuy nhiên, nếu nhớ những khuyết điểm của cá nhân mình khi “răn-bảo những kẻ ăn-ở bậy-bạ”, người chăn sẽ thể hiện được tính nhịn nhục và nhân từ đối với người anh em đó. |
Σε μια σχολική αίθουσα στην Ταϋλάνδη γεμάτη άτακτα παιδιά, η δασκάλα κάλεσε τον 11χρονο Ρατσά να σταθεί μπροστά σε όλη την τάξη και τον επαίνεσε για τη συμπεριφορά του, λέγοντας: «Γιατί δεν παραδειγματίζεστε όλοι σας από αυτόν; Tại Thái Lan, trong một lớp học quậy phá, cô giáo đã kêu em Racha 11 tuổi lên đứng trước lớp và khen về cách cư xử của em. Cô nói: “Tại sao các em không theo gương của Racha? |
Επομένως, οι περαιτέρω ενέργειες περιλάμβαναν το να απομακρύνονται από τους ατάκτους, να τους σημειώνουν, να σταματούν να τους συναναστρέφονται, αλλά και να τους νουθετούν ως αδελφούς. Vì thế các biện pháp tiếp theo sau bao hàm việc lánh xa người vô kỷ luật, ghi lấy họ, ngưng giao tiếp với họ, song răn bảo họ như anh em. |
Τζόνσος, εδώ έχουμε δύο άτακτα παιδιά που μιλάνε πολύ. Johnson này, có 2 thằng nhãi ở đây chê anh này. |
Την λίστα με τα άτακτα παιδιά; Sổ Bé Hư? |
Κάθε βράδυ ο ίδιος μας στέλνει για ύπνο σαν άτακτα παιδιά. Mỗi đêm, ông sai chúng ta đi ngủ như trẻ em nghịch ngợm. |
Σχετικά με τη μακρά παραμονή της στο νοσοκομείο, λέει: «Ήμουν φοβισμένη από τις πολλές εξετάσεις, ιδιαίτερα όταν προσπαθούσαν να προξενήσουν άτακτες συστολές στην καρδιά μου και κατόπιν να τη σταματήσουν, όπως συνέβη αρχικά». Về việc nằm viện lâu ngày, chị nói: “Nhiều cuộc xét nghiệm khiến tôi hoảng sợ, đặc biệt khi họ thử nghiệm làm cho các thớ bắp thịt tim của tôi co thắt thật nhanh và thất thường rồi ngưng hoạt động như lần đầu tiên”. |
(Ματθαίος 20:28· Ιωάννης 6:15) Δεν ήταν ακόμη ο καιρός να πάρει τη βασιλεία, και η εξουσία που θα λάβαινε για να κυβερνήσει επρόκειτο να του δοθεί από τον Ιεχωβά, όχι από άτακτους όχλους. (Ma-thi-ơ 20:28; Giăng 6:15) Chưa đến lúc ngài nhận ngôi vua, và chính Đức Giê-hô-va sẽ ban quyền cai trị cho ngài, chứ không phải các đám đông quần chúng bất mãn. |
Καθώς το ανθρώπινο είδος ξεπρόβαλλε από το προϊστορικό χάος, μία σύγκρουση με την άτακτη, κτηνώδη φύση, ξαφνικά είχαν το χρόνο να σκεφτούν -- και είχαν πολλά για να σκεφτούν. Khi mà loài người xuất hiện ở thời tiền sử hỗn loạn,... ... lúc họ đối mặt với một tạo hóa ngẫu nhiên nhưng đầy khắc nghiệt... ... con người chợt dừng lại và suy nghĩ, và bỗng nhiên nảy nhiều điều đáng để chú ý tới. |
Ήμουν άτακτος; Con có tội tình gì ạ? |
Στη γιαγιά δεν αρέσουν τα άτακτα μικρά κορίτσια». “Chuyện chưa kể về cô bé nhà nông Thiện Nhân”. |
Μπορεί να είμαστε άτακτοι αλλά θέλουμε τα Χριστούγεννα! Chúng ta có thể ngịch ngợm nhưng chúng ta vẫn muốn có giáng sinh. |
Παρότι πορεύονται εκατομμύρια άτομα, δεν πρόκειται για ένα άτακτο πλήθος. Dù có đến hàng triệu người, nhưng họ đi rất trật tự. |
Ωστόσο, η λέξη «κόσμιος», που αποδίδεται «εύτακτος», μπορεί να υποδηλώνει καλή διαγωγή, και ασφαλώς δεν θα είχε κάποιος τα προσόντα να γίνει πρεσβύτερος αν ήταν ‘ανυπότακτο’ ή ‘άτακτο’ άτομο.—1 Θεσσαλονικείς 5:14· 2 Θεσσαλονικείς 3:6-12· Τίτον 1:10. Nhưng chữ Hy-lạp dịch là “ngăn nắp, trật tự” có thể dùng để chỉ cách cư xử tốt, và một người chắc chắn không thể hội đủ điều kiện làm trưởng lão nếu bừa bãi hoặc lộn lạo (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:14; II Tê-sa-lô-ni-ca 3: 6-12; Tít 1:10). |
Ο Παύλος προσφέρθηκε να μιλήσει στον άτακτο όχλο, αλλά κάποιοι φιλικά διακείμενοι αξιωματούχοι τον μετέπεισαν. Phao-lô muốn nói với đám đông đang gây náo loạn, nhưng các viên chức tử tế thuyết phục ông không nên làm thế. |
Ωστόσο, μόνο μία ή δύο από τους επισκέπτες μου ήταν πάντα τολμηρή, ώστε να μείνετε και να φάτε μια βιαστική - πουτίγκα μαζί μου? αλλά όταν είδαν ότι η κρίση πλησιάζει τους άτακτα υποχωρήσει αρκετά, όπως και αν θα ταρακουνήσει το σπίτι στα θεμέλιά του. Tuy nhiên, chỉ có một hoặc hai khách hàng của tôi đã từng in đậm, đủ để ở lại và ăn vội vàng - bánh pudding với tôi, nhưng khi họ thấy rằng cuộc khủng hoảng tiếp cận, họ đánh bại một vội vàng rút lui đúng hơn, như thể nó sẽ làm rung chuyển nhà đến cơ sở của nó. |
Ήταν άτακτη και, νομίζω, σπάνια κουραζόταν. Cô ta đã rất nghịch ngợm, và tôi nghĩ, hiếm khi mệt mỏi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ άτακτος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.