at stake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at stake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at stake trong Tiếng Anh.

Từ at stake trong Tiếng Anh có các nghĩa là mất, đang bị đe dọa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at stake

mất

verb

There is too much at stake to do otherwise. —John 17:3.
Chúng ta sẽ mất đi nhiều lợi ích nếu không làm như thế.—Giăng 17:3.

đang bị đe dọa

adverb

Let me remind you there are lives at stake, civilian lives. Speak up.
Tôi nhắc các anh là nhiều sinh mạng đang bị đe dọa.

Xem thêm ví dụ

The current president of Ecuador has acknowledged the issues at stake.
Những người Pháp ở Acre đã nhận thức được mức độ nghiêm trọng của tình hình hiện nay.
Do you know what's at stake here?
Các em biết điều không?
This film, there's a lot more danger and a lot more at stake.
Bộ phim này, có nhiều hiểm nguy và nhiều đe dọa hơn.
I've got a matrix of undercovers that have put their lives at stake for this investigation.
Tôi có cả đống cảnh sát ngầm đang liều mạng của họ vì vụ điều tra này.
But since our eternal welfare is at stake, that choice is vitally important.
Nhưng vì hạnh phúc đời đời của chúng ta đang lâm nguy, sự lựa chọn đó cực kỳ quan trọng.
A lot was at stake here.
Việc này có thể dẫn đến nhiều nguy cơ.
20 min: “Lives Are at Stake!”
20 phút: “Mạng người đang bị đe dọa!”
I have people's lives at stake here, young man.
Tôi có nhiều người đang sống ở đây, anh bạn trẻ.
your reputations, as employees, are at stake.
Thanh danh của các bạn, với tư cách những nhân viên, đang lâm nguy.
It's always a little bit of national pride at stake.
Luôn có một chút niềm tự nào quốc gia được đưa vào bàn cược.
It is difficult when there is a billion at stake.
Trước mắt có một tỷ đô la, thì đủ là đủ thế nào?
All of humanity's at stake.
Nhân loại đang trong cơn nguy hiểm.
Human freedom is at stake.
Tự do của loài người đang bị đe dọa.
More lives are at stake here than just yours.
Nhiều mạng sống đang bị đe doạ chứ không phải riêng cậu.
My family has too much at stake for you ruin it.
Ko cần cậu phá nhà tôi cũng quá đủ khó khăn rồi,
Precious lives are at stake.
Mạng sống quý giá của nhiều người đang lâm nguy.
And now, since, since my, my neck... is at stake and I have eleven mouths to fe... feed.
Và bây giờ, bởi vì, bởi vì... cái cổ tôi đang lâm nguy và tôi có mười một cái miệng phải nuôi ăn.
Too many lives are at stake.
Quá nhiều tính mạng đang ngàn cân treo sợi tóc.
Especially when my little sister's life is at stake.
Đặc biệt khi cuộc sống của cô em gái tôi đang gặp nguy hiểm.
My son's life's at stake.
Mạng sống con tôi đang bị đe dọa.
Your job could be at stake if you keep this up, parkman.
Công việc của cậu cũng sẽ gặp nguy nếu cậu cứ làm việc này, Parkman.
There are billions at stake here.
Có cả tỉ điều nguy hiểm ở đây.
You knew your life was at stake.
Cô biết tính mạng mình đang bị đe dọa.
Our very survival is at stake.
Sự sống còn của chúng ta đang bị đe dọa.
Do I really have to remind you what's at stake here, Jack?
Tôi có cần nhắc cho cậu nhớ điều quan trọng là gì không, Jack?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at stake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới at stake

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.