ást trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ást trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ást trong Tiếng Iceland.
Từ ást trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tình yêu, ái tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ást
tình yêunoun Ljóðaljóðin lýsa einnig vel hvað einkennir sanna ást og hvernig hún birtist. Sách cũng miêu tả sống động tình yêu ấy là thế nào và được thể hiện ra sao. |
ái tìnhnoun „Hann kyssi mig kossi munns síns, því að ást þín er betri en vín.“ “Nguyện người hôn tôi bằng cái hôn của miệng người. Vì ái-tình chàng ngon hơn rượu”. |
Xem thêm ví dụ
Ég brenn af ást til ūín. Anh mong em cháy bỏng. |
(Orðskviðirnir 20:5) Góðvild, skilningur og ást er nauðsynleg til að ná til hjartans. (Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái. |
Jakob fordæmir ást á auðæfum, hroka og óskírlífi — Menn mega leita auðæfanna til að hjálpa meðbræðrum sínum — Drottinn býður að engir menn á meðal Nefíta megi eiga fleiri en eina eiginkonu — Drottinn hefur velþóknun á hreinleika kvenna. Gia Cốp tố giác tính ham thích của cải, kiêu căng và tà dâm—Con người nên tìm kiếm của cải để giúp đỡ đồng bào của mình—Gia Cốp lên án tập tục đa thê trái phép—Chúa hài lòng về sự trinh khiết của phụ nữ. |
Hvers vegna skyldir þú gefa annarri konu ást þína?“ — Orðskviðirnir 5: 18-20, TEV. Hỡi con, lẽ nào con mê-mệt người dâm-phụ?” (Châm-ngôn 5:18-20). |
Ah mér! Hversu sæt er ást sig possess'd, Ah tôi! cách ngọt ngào là tình yêu bản thân possess'd, |
Fyrir ūér er ūađ orđ jafn framandi og ást. Với anh danh từ đó thật xa lạ... như tình yêu vậy. |
Stundum erum við, eins og þessi fugl, hrædd að treysta, því að við skiljum ekki skilyrðislausa ást Guðs og þrá hans til að hjálpa okkur. Giống như con chim đó, đôi khi chúng ta sợ tin cậy vì chúng ta không hiểu tình yêu thương tuyệt đối và ước muốn của Thượng Đế để giúp đỡ chúng ta. |
Til að sækja stiga, sem er ást þín verður að klifra hreiður fugl er fljótt þegar það er myrkur: Để lấy một cái thang, mà tình yêu của bạn phải leo lên một tổ chim sớm khi trời tối: |
Ef ást mín væri haf ūyrfti Lindbergh tvær flugvélar til ađ komast yfir ūađ. Nếu tình em là biển cả, anh phải có 2 chiếc máy bay để băng qua. |
fágætu ást sem vinir tjá. chỉ duy nhất nơi này thấy bạn thật. |
Ást, hatur. Yêu, ghét. |
Sigurvegarinn var Portúgal með lagið „Amar pelos dois“ (Ást fyrir tvo), sem var flutt af Salvador Sobral og skrifað af systur hans Luísa Sobral. Chiến thắng đã thuộc về Bồ Đào Nha với bài hát "Amar pelos dois" (Tình yêu cho cả hai ta), được biểu diễn bởi Salvador Sobral và được viết bởi người chị Luísa Sobral. |
Kauptu frelsi hans með ást þinni. Hãy đổi lấy tự do của hắn bằng tinh yêu của nàng! |
Romeo Would'st þú draga það? í hvaða tilgangi, ást? ROMEO Would'st ngươi rút lại? cho mục đích gì, tình yêu? |
Það albesta sem Jesús gat gert, jafnvel fyrir sjúka, andsetna, fátæka og hungraða var að kenna þeim sannleikann um Guðsríki og innræta þeim ást á þessum sannleika. Điều tốt nhất mà Chúa Giê-su có thể làm—ngay cả cho người bệnh, người bị quỷ ám, người nghèo hoặc người đói khát—là giúp họ biết, chấp nhận và yêu mến lẽ thật về Nước Đức Chúa Trời. |
Ūegar ég heimsķtti kastalann fann ég enn fyrir eldheitri ást ūeirra. Khi tôi đến lâu đài, tôi vẫn cảm nhận được tình yêu của họ. |
Satt- ást ástríða mín, þess vegna fyrirgefa mér, og ekki impute þetta sveigjanlegur fyrir ljósi kærleika, Thật tình yêu niềm đam mê của tôi do đó tha thứ cho tôi không quy cho nhường chỗ cho tình yêu ánh sáng, |
Sú fyrri var að sem guðhræddir foreldrar verðum við að sýna börnum okkar gott fordæmi og sú síðari að við verðum án afláts að fullvissa þau um ást okkar á þeim. Là cha mẹ tin kính, chúng ta cần phải nêu gương tốt cho các con, và chúng ta nên năng biểu lộ tình yêu thương đối với chúng. |
10 Hvernig geta hjón sýnt hvort öðru ást sína? 10 Vợ chồng có thể bày tỏ tình yêu thương nhau như thế nào? |
• Hvað geta einhleypir vottar gert til að styrkja tengslin við Jehóva og sýna fleirum ást og umhyggju? • Tín đồ độc thân có những cơ hội nào để đến gần Đức Giê-hô-va và mở rộng lòng? |
Ást hennar og stuðningur, sem og frá börnunum okkar fimm, mökum þeirra og 24 barnabörnum veitir mér þrótt. Tình yêu và sự hỗ trợ của bà và của 5 đứa con của chúng tôi, những người phối ngẫu của chúng, và 24 đứa cháu của chúng tôi, đã hỗ trợ tôi. |
Þau yrðu eflaust snortin af ást hans og ósérhlífni. Trái lại, bạn chờ đợi rằng họ cảm động vì tình yêu thương quên mình của ông đối với gia đình. |
Láttu í ljós ást þína til þeirra og þakklæti og segðu þeim hve mikilvægt þér er að fara í kirkju. Hãy bày tỏ tình yêu thương và lòng cảm kích của em đối với họ, và nói cho họ biết rằng việc em đi nhà thờ thì quan trọng biết bao đối với em. |
hann aldrei gleymir auðsýndri ást. ngài không quên công khó, tình yêu thương tôi. |
„Engu valdi eða áhrifum er hægt eða ætti að beita af hendi prestdæmisins, heldur með fortölum einum, með umburðarlyndi, með mildi og hógværð og með fölskvalausri ást– “Không có uy quyền hay ảnh hưởng nào có thể hoặc nên được duy trì vì nhờ chức tư tế, mà chỉ có được nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật; |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ást trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.