Asia Minor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Asia Minor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Asia Minor trong Tiếng Anh.
Từ Asia Minor trong Tiếng Anh có nghĩa là Tiểu Á. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Asia Minor
Tiểu Áproper (peninsula between the Mediterranean Sea, the Aegean Sea and the Black Sea;) On his first missionary tour, he preached the good news in Asia Minor. Trong chuyến hành trình truyền giáo thứ nhất, ông rao giảng tin mừng ở Tiểu Á. |
Xem thêm ví dụ
The best dried figs in Rome came from Caria, in Asia Minor. Trái vả khô ngon nhất ở La Mã đến từ Caria, vùng Tiểu Á. |
The First Christians in Asia Minor Các tín đồ Đấng Christ đầu tiên ở Tiểu Á |
The slave’s owner was Philemon, also a Christian, who lived in Asia Minor. Người chủ nô lệ là Phi-lê-môn, cũng là một tín đồ Đấng Christ, sống ở Tiểu Á. |
His reign constitutes a usurpation against Constantine V, who had retained control of several themes in Asia Minor. Triều đại của ông đã tạo nên một sự tiếm quyền chống lại Konstantinos V vẫn giữ quyền kiểm soát một số thema (đơn vị hành chính Đông La Mã có từ thế kỷ 7) ở Tiểu Á. |
Consider his letters to the seven congregations in Asia Minor, as penned by the apostle John. Hãy xem xét các lá thư ngài gửi cho bảy hội thánh ở Tiểu Á, do sứ đồ Giăng viết. |
It originates in Asia Minor, and takes its name from the island of Malta. Nó bắt nguồn từ Tiểu Á, và lấy tên từ đảo Malta. |
Consider what happened in Iconium, an ancient city in Asia Minor. Hãy xem điều gì đã xảy ra tại Y-cô-ni, một thành phố cổ ở Tiểu Á. |
By March 284, Numerian had only reached Emesa (Homs) in Syria; by November, only Asia Minor. Đến tháng 3 năm 284, Numerianus chỉ tới được Emesa (nay là Homs) ở Syria; sang tháng 11, mới đến được Tiểu Á. |
On his first missionary tour, he preached the good news in Asia Minor. Trong chuyến hành trình truyền giáo thứ nhất, ông rao giảng tin mừng ở Tiểu Á. |
That peninsula points toward Asia Minor, to which Cyprus belongs geologically. Bán đảo này hướng tới Tiểu châu Á, mà về địa chất Síp thuộc vào nó. |
Antigonus sent most of his fleet to the Aegean Sea and his army to Asia Minor. Antigonos đã gửi hầu hết tàu chiến của mình tới biển Aegean và quân đội của ông ta tới Tiểu Á. |
In 1261 the city of Smyrna in Asia Minor became Genoese territory. Năm 1261 thành phố Smyrna trở thành lãnh thổ Genova. |
Dimitris was conscripted and sent to the Turkish mainland, in Asia Minor. Anh Dimitris bị bắt đi lính rồi phái đi đến lục địa Thổ Nhĩ Kỳ, vùng Tiểu Á. |
The Tarsian army returned home, but Umar obtained Ja'far's permission to press on into Asia Minor. Quân đội của Tarsus sau đó rút lui, nhưng Umar được sự ủng hộ của Ja'far tiếp tục tiến vào Tiểu Á. |
IN THE first century C.E., many Christian congregations blossomed in Asia Minor (mainly modern-day Turkey). TRONG thế kỷ thứ nhất CN, nhiều hội thánh tín đồ Đấng Christ hình thành và phát triển mạnh ở Tiểu Á (ngày nay phần lớn thuộc Thổ Nhĩ Kỳ). |
After successfully completing their preaching activity in Cyprus, the missionaries continued their work in Asia Minor. Sau khi hoàn thành mỹ mãn chuyến rao giảng ở đảo Chíp-rơ, các giáo sĩ tiếp tục đi đến vùng Tiểu Á. |
Under Roman rule, important cities throughout Asia Minor, Syria, and Egypt flourished as centers of Greek culture. Dưới sự cai trị của La Mã, những thành phố quan trọng ở Tiểu Á, Sy-ri và Ai Cập trở nên thịnh vượng với tư cách là trung tâm văn hóa Hy Lạp. |
Many of the cities in Asia Minor revolt and some of his most trusted friends desert him. Nhiều người dân trong số các thành phố của châu Á nổi dậy, và nhiều bạn bè đáng tin cậy nhất của ông từ bỏ ông. |
Instead, God guided Paul through northwestern parts of Asia Minor to Troas on the coast. Vì thế, Đức Chúa Trời hướng dẫn Phao-lô đi qua những vùng phía tây bắc Tiểu Á để đến thành Trô-ách nằm ở ven biển. |
He even called and personally presided over a church council at Nicaea, Asia Minor, in 325 C.E. Thậm chí ông còn triệu tập và chủ tọa hội nghị của giáo hội tại Nicaea, Tiểu Á, vào năm 325 CN. |
It may be that some Judean Christians wound up in Asia Minor. Có lẽ một số tín đồ Đấng Christ ở Giu-đê đã di tản đến Tiểu Á. |
The combined province of Bithynia and Pontus lay on the Black Sea Coast of Asia Minor. Bi-thi-ni và Bông hợp thành một tỉnh nằm ở ven bờ Biển Đen của Tiểu Á. |
Before his death, Seleucus tried to deal with the administration of Asia Minor. Trước khi qua đời, Seleukos đã cố gắng để đối phó với chính quyền của Tiểu Á. |
Finally, a battle near Ipsus in Asia Minor effectively dissolved his empire. Cuối cùng, một cuộc chiến gần làng Ipsus, Tiểu Á, đã khiến đế chế của ông tan rã. |
In Lystra of Asia Minor. Lít-trơ thuộc Tiểu Á. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Asia Minor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Asia Minor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.