arrebentar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arrebentar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrebentar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ arrebentar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bị bể, bể, bé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arrebentar
bị bểverb |
bểverb noun Não me arrebente a balsa naquelas rochas, ouviu? Đừng có đụng vô đá làm bể thuyền của tôi! Anh nghe chưa? |
béadjective Te arrebentam, mas não podem te derrubar. Thiệt hại thì bé thôi, nhưng anh sẽ gục cho xem. |
Xem thêm ví dụ
Se brigarmos, eu vou te arrebentar. Nếu có đánh thì tôi sẽ cho cậu một trận. |
Entre na minha roda assim eu posso te arrebentar. Hãy bước vô vòng tròn của ta để ta có thể kéo lưỡi mi ra. |
Daí o terror: o estridente assobio de bombas e a destruição num estouro de arrebentar os tímpanos. Rồi tiếng rít của những quả bom và tiếng nổ nghe đinh tai nhức óc. |
Devia-lhe estar a arrebentar a boca! Tao muốn bẻ răng nó. |
Agora vá arrebentar na prova. hãy đi chiến bài kiểm tra đó thôi. |
A outra parte quer arrebentar a sua cara. Phần khác trong tôi lại muốn dậm nát mặt cậu. |
Eu juro, escolha um dia, qualquer um, vamos sair e arrebentar Cậu cứ chọn ngày đi, ta sẽ cùng chơi " Swashbuckle " |
Arrebentar geral Xem không xuể đâu |
Você provavelmente conseguiria arrebentar a linha apenas afastando as mãos uma da outra. Bạn có thể làm đứt sợi chỉ bằng cách giật mạnh hai tay ra. |
Têm que arrebentar sozinhos. Phải để chúng tự vỡ ra. |
Acha que Bellick vai me arrebentar por furar aquele guarda Bob. Bọn mày nghĩ là Bellick sẽ tóm tao vì cái tội khử thằng Bob, đúng ko? |
Deite no chão, Gandalf, ou eu vou te arrebentar, Nằm xuống sàn luôn, Gandalf, bằng không ta cho lão nát đít. |
Vou arrebentar com este bairro inteiro de ratazanas! Tao sẽ xóa sổ cái ổ chuột của chúng mày. |
(Lucas 10:4) Era costume os viajantes levarem não só uma bolsa e comida, mas também um par extra de sandálias, pois as solas poderiam gastar-se e os cordões, arrebentar. Theo phong tục, người đi đường thường đem theo không những cái bao, đồ ăn mà còn thêm một đôi giày nữa, vì đế giày có thể mòn và dây giày có thể bị đứt. |
Vais arrebentar os teus tímpanos. Mẹ sẽ thủng màn nhĩ cho mà xem. |
Se aproximarem- se mais, vamos arrebentar- lhes a cabeça! Các ông tiến thêm bước nữa, tôi sẽ bắn vỡ sọ bà ta!! |
Já estamos dentro, então vamos arrebentar! Các bạn, chúng ta dính vào thứ rác rưởi này, hãy đến lấy nó. |
Essa cabra vai arrebentar! Điệu nhảy điên rồ đấy sao! |
O Fagle disse que ia me arrebentar se não pagar. Fagle nói sẽ cho tớ 1 trận nếu không trả hết nợ. |
Vou te arrebentar já! Tao sẽ đánh bại mày! |
Senti o coração bater forte, imaginando que uma corda do violino poderia arrebentar, e cuidadosamente fechei o estojo. Tim tôi đập mạnh khi tưởng tượng ra một sợi dây đàn bị đứt khỏi cây vĩ cầm, và tôi cẩn thận đóng lại cái hộp đựng đàn. |
Arrebentar o cadeado. Phá khóa. |
Com a garota que vai arrebentar se falar mal do namorado. Bên cô gái sẵn sàng đánh bất cứ ai dám xúc phạm chàng trai của mình. |
Vou arrebentar o teu quadril Anh sẽ khiến em sụp hông luôn |
Vou te arrebentar com uns ganchos fortes, que vai mijar sangue pelo cu Tôi sẽ lắc anh thật mạnh trên một cái móc to bẩn kinh tởm cho tới khi đít phệt ra máu đấy |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrebentar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới arrebentar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.