άρωμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ άρωμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ άρωμα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ άρωμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nước thơm, mùi thơm, nước hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ άρωμα

nước thơm

noun

mùi thơm

noun

Ξέρεις πως δεν αντέχω τους μαρκαδόρους με άρωμα.
mày biết tao không chịu nổi bút đánh dấu có mùi thơm mà.

nước hoa

noun (μείγμα με ευχάριστη μυρωδιά)

Σε όλες τις γυναίκες αρέσει το γαλλικό άρωμα.
Mọi phụ nữ đều thích nước hoa Pháp.

Xem thêm ví dụ

Μυρίζει άρωμα.
Mùi gì như kiểu nước hoa ấy nhể?
Όμορφο άρωμα.
Mùi hương thật dễ chịu.
Και είναι το κλασικό συνθετικό χημικό άρωμα, εντάξει;
Và đó là chất thơm tổng hợp cổ điển.
Στην πραγματικότητα, οι άνθρωποι μισούμε τα κουνούπια τόσο πολύ που ξοδεύουμε δισεκατομμύρια δολάρια παγκοσμίως για να τα κρατήσουμε μακριά μας -- από κεριά με άρωμα σιτρονέλας, εντομοαπωθητικά σπρέι ως και βαριά γεωργικά φυτοφάρμακα.
Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình - từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng.
Αυτό σημαίνει, κανένα άρωμα είναι το καλύτερο άρωμα.
Có nghĩa là, chẳng vị nào là vị ngon nhất cả,
Τον Οκτώβριο του 2016, η Nicki έβγαλε το τέταρτο της άρωμα με το όνομα “Trini Girl”.
Tới năm 2016, Minaj ra mắt thêm một sản phẩm nước hoa nữa là "Trini Girl".
Υπήρχαν όμως και πολλά ευχάριστα πράγματα, όπως το ακαταμάχητο άρωμα του καβουρντισμένου καφέ το οποίο γέμιζε τον πρωινό αέρα και η πικάντικη μυρωδιά από υπέροχες σάλτσες που τις ετοίμαζαν για αναρίθμητα είδη ζυμαρικών.
Nhưng cũng có nhiều điều thích thú, chẳng hạn như mùi cà phê rang thơm phức vào giác sáng và mùi gia vị các nước xốt làm để ăn với hàng bao nhiêu thứ mì.
Μυρίζεις άρωμα και τσιγάρο.
Hey, anh có mùi nước hoa và thuốc lá.
Γράφεται: Το Άρωμα του Αύριο.
Mùi hương của ngày mai "
Διακρίνω κι ένα λεπτό άρωμα μέντας;
Có phải là tôi thấy sự tươi mát của hương bạc hà không nhỉ?
Μερικές ώρες αργότερα, ο ήλιος θα φωτίσει στον επόμενο μεγεθυντικό φακό, και ένα διαφορετικό άρωμα θα εκλυθεί.
Vài giờ sau, mặt trời sẽ rọi xuống chiếc kính tiếp theo và một mùi hương khác được phát tán.
Μύρισα το άρωμα αυτό σε κάποιον νωρίτερα.
Thật ra tôi đã ngửi thấy một vài người có mùi này từ sớm hơn.
Μπορώ να μυρίσω το άρωμά σου από δω.
Anh còn ngửi thấy mùi nước hoa của em
Πράγματι, οι ντομάτες προσθέτουν το ξεχωριστό άρωμα και χρώμα τους σε μια τεράστια ποικιλία από νόστιμα φαγητά με λαχανικά, αβγά, ζυμαρικά, κρέας ή ψάρι.
Thật vậy, cà chua đã đóng góp hương vị và màu sắc đặc biệt của chúng vào nhiều món rau, trứng, mì Ý, thịt và những món cá ngon tuyệt.
Αυτό είναι το παλιό μου άρωμα.
Đây là loại cũ tôi hay dùng.
Αυτός μυρίζει άρωμα σας.
Ông ta ngửi mùi nước hoa của em.
Βάντα, γριά μέγαιρα, το ξέρεις ότι αυτό το άρωμα με τρελαίνει!
Wanda, đồ phù thủy, bà biết là nước hoa làm tôi hứng cỡ nào mà!
'Εχει ένα κάποιο... υπερφυσικό άρωμα.
Chắc chắn là mùi siêu nhiên.
Εάν ψεκάσεις με σπόρους από ορχιδέες συλλέκτες ψυχών τον αντίπαλο σου, το άρωμα θα κάνει τον άβαταρ στρατιώτη να πολεμήσει μέχρι ο αντίπαλος σου να πεθάνει.
Sẽ thu hút làm thần binh tấn công không ngừng. Cho đến khi đối thủ mất mạng.
Και το άρωμα.
hương thơm nữa
Ας απλωθεί παντού το άρωμά του».
Để hương thơm lan tỏa ra”.
Οι περισσότερες ποικιλίες έχουν ένα πικάντικο άρωμα.
Hầu hết nhiều loài cá đều có khứu giác tốt.
Και μερικές φορές άρωμα L'Αir du Τemps.
Thỉnh thoảng có xài nước hoa " hương thời gian ".
Οπότε αυτό ισχύει είτε χρησιμοποιείς ένα πολύ δυνατό άρωμα, μία κακή γεύση, από αποσπάσματα ταινιών, από μετά-υπνωτικές προτάσεις αηδίας, εικόνες σαν αυτές που σας εδειξα, ακόμα και αν απλά θυμίζουν στους ανθρώπους ότι η ασθένεια είναι παρούσα και θα έπρεπε να ανησυχούν και να πλένονται σωστά, να μένουν καθαροί, όλα αυτά έχουν παρόμοιες επιτπτώσεις στην κρίση.
Vì vậy, cho dù bạn sử dụng một mùi hôi, một hương vị tệ, từ phim ảnh, từ việc đề nghị thôi miên trong sự ghê tởm, hình ảnh như những cái tôi đã cho bạn xem, thậm chí chỉ cần nhắc nhở mọi người rằng căn bệnh này là phổ biến và họ nên được cảnh giác về nó cũng như gội rửa, chỉnh đốn, giữ trong sạch, Tất cả những điều đó có hiệu lực tương tự như một bản án.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ άρωμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.