Άρης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Άρης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Άρης trong Tiếng Hy Lạp.

Từ Άρης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Sao Hỏa, Sao Hoả, sao Hoả, sao hỏa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Άρης

Sao Hỏa

proper (Άρης (πλανήτης)

Ο Άρης τα πάει καλά και χωρίς τους μικροοργανισμούς.
Sao Hỏa vẫn tồn tại tốt mà không cần có những vi sinh vật.

Sao Hoả

proper

sao Hoả

proper

sao hỏa

Αυτό μας δείχνει ότι ο Άρης έχει όλα τα απαραίτητα συστατικά για ζωή.
Nó chỉ ra rằng sao Hỏa có đầy đủ mọi thứ cần thiết cho sự sống.

Xem thêm ví dụ

Μόνο εσύ μπορούσες να άρεις την κατάρα που μου επέβαλαν οι θεοί.
Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta.
Μας θέλει άραγε;
Ngài có muốn thế không?
Είναι άραγε πιθανό να έχουμε σχεδιαστεί έτσι ώστε να αποκτούμε γνώση για πάντα;
Phải chăng chúng ta được tạo ra để thâu thập sự hiểu biết mãi mãi?
Διαστημόπλοια τροχιάς, όπως η αποστολή MAVEN, παίρνουν δείγματα από την ατμόσφαιρα του Άρη προσπαθώντας να κατανοήσουμε πώς ο Άρης ίσως έχασε την κατοικησιμότητά του.
Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có.
Είχε άραγε αυτό κάποια σημασία για εκείνους τους ανθρώπους που γιόρταζαν την Πεντηκοστή;
Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?
Γιατί άραγε δεν θέλεις να μάθουμε ποιός είσαι;
Sao mày lại không muốn cho bọn tao biết mày là ai nhỉ?
Μπορούμε άραγε να διαπιστώσουμε αν αυτές οι προβλέψεις είχαν γραφτεί πολύ καιρό πρωτύτερα και συνεπώς ήταν προφητείες των οποίων η εκπλήρωση ήταν μελλοντική;
Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không?
Δεν υπάρχει άραγε ούτε ένας σοφός ανάμεσά σας που μπορεί να κρίνει μεταξύ των αδελφών του;
Chẳng lẽ trong anh em không có ai đủ khôn ngoan để phân xử cho anh em mình sao?
Το όνομα Αρ κατά πάσα πιθανότητα σημαίνει «Πόλη».
Có lẽ tên A-rơ nghĩa là “Thành”.
Είναι τρελό, Τζέι Αρ.
Điều này thật điên rồ, JR!
Θα μπορούσε άραγε να είναι το ιεραποστολικό έργο για εμάς;
Chúng tôi có thể đảm trách công việc giáo sĩ không?
Ο Ιωάννης πρόσθεσε: «Τους συγκέντρωσαν στον τόπο που ονομάζεται στην εβραϊκή Αρ-Μαγεδών».—Αποκάλυψη 16:13-16.
Giăng nói thêm: “Chúng nhóm các vua lại một chỗ, theo tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn” (Khải-huyền 16:13-16).
Θα σας εξέπληττε άραγε το ότι, ακόμη και στους Βιβλικούς χρόνους, οι άνθρωποι έκαναν μεγάλα ταξίδια;
Bạn ắt sẽ ngạc nhiên khi biết rằng ngay vào thời Kinh Thánh, người ta cũng đi rất xa.
Αφού πρώτα έδειξε παραστατικά ότι χρειάζεται “να προσευχόμαστε πάντοτε και να μην παραιτούμαστε”, ο Ιησούς ρώτησε: «Όταν έρθει ο Γιος του ανθρώπου, θα βρει άραγε την πίστη στη γη;»
Sau khi minh họa việc cần “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt”, Chúa Giê-su hỏi: “Khi Con người đến, há sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?”
Θα καταφέρουν άραγε τα τεράστια ελικόπτερα και τα υπερηχητικά αεροπλάνα να ανταποκριθούν ουσιαστικά στις άμεσες ανάγκες της αεροπορικής βιομηχανίας στα χρόνια που θα έρθουν;
Liệu những máy bay trực thăng khổng lồ và máy bay siêu âm sẽ thực sự đáp ứng các nhu cầu cấp bách của ngành công nghệ hàng không trong những năm sắp tới không?
Αρ. 3: td 14Γ Τι Αναφέρει η Αγία Γραφή για τους Έκπτωτους Αγγέλους;
Số 3: td 33D Kinh Thánh nói gì về các thiên sứ tội lỗi?
Δεν χρειάζεται άραγε να φοβούνται οι σημερινοί Χριστιανοί επίσκοποι τον Ιεχωβά, να υπακούν στους νόμους του, να μην εξυψώνουν τον εαυτό τους πάνω από τους αδελφούς τους και να μην παρεκκλίνουν από τις εντολές του Ιεχωβά;
Chẳng phải các giám thị đạo Đấng Christ ngày nay cần phải kính sợ Đức Giê-hô-va, vâng giữ luật pháp của Ngài, kiềm chế để không tự xem mình cao hơn các anh em, và tránh việc sai lệch mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va sao?
Θα επιλέξουν άραγε τον Κάλλαχαν;
Họ có chọn Callahan không?
Υπήρχε άραγε ακόμη χρόνος να αποτραπεί η συμφορά;
Có thể nào ngăn chặn thảm họa đó không?
Ενδιαφέρονται άραγε οι άγγελοι για τους ανθρώπους και τους προστατεύουν;
Các thiên sứ có quan tâm đến người ta và bảo vệ họ không?
Γι’ αυτό, οι εκκλησίες σε όλη τη γη θα συμμετάσχουν επί έναν μήνα στη διανομή του φυλλαδίου Νέα της Βασιλείας Αρ. 38 με τίτλο «Μπορούν να Ξαναζήσουν οι Νεκροί;»
Vì thế, các hội thánh trên khắp thế giới sẽ tham gia đợt phân phát tờ Tin Tức Nước Trời số 38 có chủ đề Người chết sẽ được sống lại không?.
Αν ενδιαφερόμαστε πραγματικά να ευαρεστούμε τον Θεό, δεν θα πρέπει άραγε να σκεφτόμαστε σοβαρά πόσο ακριβή είναι όσα πιστεύουμε για αυτόν;
Nếu chúng ta thật sự muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời, chẳng lẽ chúng ta không nên xem xét nghiêm túc sự xác thật của những gì chúng ta tin về Ngài hay sao?
Σήμερα ο Άρης είναι πολύ πολύ ξηρός.
Hiện nay, sao Hỏa rất rất khô cằn.
Υπάρχουν άραγε αξιόπιστες αποδείξεις ότι ο Ιησούς αναστήθηκε;
Có bằng chứng đáng tin cậy nào cho thấy Chúa Giê-su đã sống lại không?
Ωστόσο, η λέξη που αποδίδεται «καμήλα», όχι αυτή που σημαίνει «σχοινί», είναι εκείνη που εμφανίζεται στο εδάφιο Ματθαίος 19:24 στα παλιότερα σωζόμενα ελληνικά χειρόγραφα του Ευαγγελίου του Ματθαίου (Σιναϊτικό, Βατικανό Αρ. 1209 και Αλεξανδρινό).
Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Άρης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.