αρχές trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αρχές trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αρχές trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αρχές trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chính phủ, 政府, sự cai trị, bắt đầu, phần đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αρχές

chính phủ

(government)

政府

(government)

sự cai trị

(government)

bắt đầu

phần đầu

Xem thêm ví dụ

Όταν λέω «εάν οι δήμαρχοι κυβερνούσαν τον κόσμο», όταν αρχικά μου ήρθε αυτή η φράση, συνειδητοποίησα ότι στην πραγματικότητα ήδη το κάνουν.
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
Μην αναφέρετε απλώς και επανεξετάζετε περασμένες πράξεις, αλλά καλύτερα να εξετάζετε τις αρχές που σχετίζονται μ’ αυτές, πώς εφαρμόζονται και γιατί είναι τόσο σημαντικές για τη διαρκή ευτυχία.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
Στις αρχές Ιανουαρίου του 1944, ο Φέρντιναντ οδηγήθηκε ξαφνικά σε στρατόπεδο συγκέντρωσης στο Βουχτ της Ολλανδίας.
Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan.
Αν ακολουθούμε αυτή την αρχή, δεν θα κάνουμε την αλήθεια πιο περίπλοκη από όσο χρειάζεται να είναι.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
Δεν σκεφτόμουν καθαρά στην αρχή.
Lúc đầu tôi chưa suy nghĩ thấu đáo.
Διότι αύτη είναι η παραγγελία, την οποίαν ηκούσατε απ’ αρχής, να αγαπώμεν αλλήλους· ουχί καθώς ο Κάιν ήτο εκ του πονηρού και έσφαξε τον αδελφόν αυτού».—1 Ιωάννου 3:10-12.
Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12).
Είναι μαζί μας απ'την αρχή.
Bà ấy ở bên chúng tôi ngay từ buổi đầu.
Αρχικά, αυτά τα καινούρια άτομα χρίστηκαν ως επιπρόσθετα μέλη του Ισραήλ του Θεού.
Thoạt đầu, những người mới đến được xức dầu thêm vào số thành viên dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời.
Είχα βάλει αυτό το αστείο αρχικά στην παρουσίαση για το γράφημά μου που έλεγε, βλέπεις όλα αυτά τα μαθηματικά;
Có một câu nói đùa, tôi tự nghĩ ra, về biểu đồ của tôi mà tôi bỏ qua đó là, các bạn có thấy những công thức này không?
Η Proton ανήκε αρχικά κατά πλειοψηφία στο HICOM, ενώ μειοψηφικά μερίδια κατείχαν μέλη του ομίλου Mitsubishi.
Proton ban đầu thuộc sở hữu phần lớn bởi HICOM, với cổ phần thiểu số được nắm giữ bởi các thành viên của Tập đoàn Mitsubishi.
(Ρωμαίους 16:20) Κατόπιν, ο Θεός θα κυβερνάει την ανθρωπότητα και θα την επαναφέρει σε μια ζωή ευτυχίας και ειρήνης σύμφωνα με τον αρχικό του σκοπό. —Διαβάστε Αποκάλυψη 21:3-5.
Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5.
Αρχικά διοριστήκαμε στο έργο περιοχής στην πρωτεύουσα της πολιτείας, αλλά αυτή η χαρά δεν κράτησε πολύ διότι ο Φλοριάνο αρρώστησε και πάλι σοβαρά.
Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng.
Στην αρχή ήταν μία φορά την εβδομάδα, μετά έγινε μία φορά το μήνα και τώρα ακόμα λιγότερο.
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
Στην αρχή, μερικοί διστάζουν να επισκεφτούν τους καταστηματάρχες, αλλά αφού το δοκιμάσουν αυτό μερικές φορές, διαπιστώνουν ότι είναι και ενδιαφέρον και ανταμειφτικό.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Τι κάνει το αρχικό κύτταρο να αρχίσει να διαιρείται;
Điều gì khiến cho tế bào nguyên thủy đó bắt đầu tự phân chia?
Φτάνοντας εκεί αρχικά, το πρώτο που έπρεπε να κάνω ήταν να βρω ένα διαμέρισμα για να φέρω τη γυναίκα μου με το νεογέννητό μας, τη Μέλανι, να μείνουν μαζί μου στο Άινταχο.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
12 Αυτό το είδος εκτίμησης για τις δίκαιες αρχές του Ιεχωβά δεν διατηρείται μόνο με τη μελέτη της Αγίας Γραφής, αλλά και με την τακτική συμμετοχή στις Χριστιανικές συναθροίσεις καθώς και με το να ενασχολούνται μαζί οι σύζυγοι στη Χριστιανική διακονία.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
" Ας τα πραγματικά περιστατικά κατ ́αρχάς, " επέμεινε ο κ. Sandy Wadgers.
" Hãy có những sự kiện đầu tiên, " ông khẳng định Sandy Wadgers.
Στις αρχές του 20ου αιώνα έγινε και κάτι άλλο που περιέπλεξε τα πράγματα περισσότερο.
Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều
Ο Ιησούς τού σύστησε να καταβάλει μεγαλύτερη προσπάθεια για να εφαρμόσει τις θεϊκές αρχές με πρακτικούς τρόπους, να είναι ενεργός μαθητής.
Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng.
3 Εξετάστε κατ’ αρχάς τη δύναμη του αγίου πνεύματος.
3 Trước hết, hãy xem quyền năng của thánh linh.
Θα έπρεπε απλά να το είχες πει απ ' την αρχή
Cô biết không, cô nên nói như thế để bắt đầu với
Στην αρχή σε θεωρούσα τρελό, αλλά τα κατάφερες.
Lúc đầu em đã nghĩ là anh lẩn thẩn rồi nhưng anh đã làm đc.
Οι Γραφές προσδιόρισαν αργότερα τον Σατανά τον Διάβολο ως «το αρχικό φίδι».
Sau đó Kinh Thánh cho biết Sa-tan Ma-quỉ là “con rắn xưa”.
Εκεί θα είχε ασυνήθιστες ευκαιρίες για να δώσει μαρτυρία με τόλμη ενώπιον των αρχών.
Tại đây, ông có những cơ hội đặc biệt để can đảm làm chứng trước các bậc cầm quyền.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αρχές trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.